Các gói cước 4G Viettel tiết kiệm nhất
Các gói cước 4G Viettel tiết kiệm nhất là bài viết mà TimDapAnmuốn giới thiệu tới các bạn cách đăng kí cũng như hiểu rõ hơn về các gói cước 4G Viettel, lựa chọn cho bản thân một gói cước phù hợp cả về dung lượng lẫn chất lượng.
1. Gói cước 4G Viettel theo ngày
Các gói 4G Viettel 1 ngày cho tất cả thuê bao:
Gói cước 4G dùng 1 ngày của Viettel áp dụng cho tất cả các thuê bao. Tuy nhiên, sẽ có những gói cước miễn phí cước phát sinh, có những gói cước ngắt kết nối truy cập hoặc tính phí.
Tên gói cước 4G | Cước đăng ký | Cách đăng ký | Ưu đãi | Cước phát sinh |
MI5N | 5.000đ | MI5N gửi 191 | 100MB | Ngưng kết nối |
MIMAX5N | 5.000đ | MIMAX gửi 191 | 60MB | Miễn phí |
MID1 | 8.000đ | MID1 gửi 191 | 150MB | 25đ/50KB |
MI10N | 10.000đ | MI10N gửi 191 | 300MB | Ngưng kết nối |
Các gói cước 4G Viettel 1 ngày cho thuê bao theo danh sách:
Đây là gói cước 1 ngày áp dụng cho khách hàng theo danh sách là những ưu đãi đặc thù. Hệ thống sẽ tự động áp dụng cho các đối tượng khách hàng thích hợp. Bạn đọc theo dõi thông tin trong bảng dưới đây.
Tên gói cước | Cước đăng ký | Cách đăng ký | Ưu đãi | Cước phát sinh |
MI3 | 3.000đ | MI3 gửi 191 | 1GB | 75đ/50KB |
MT5S | 5.000đ | MT5S gửi 191 | 1GB | |
MT5 | 5.500đ | MT5 gửi 191 | 1.3GB | |
MT7 | 7.000đ | MT7 gửi 191 | 1.2GB | |
MT10 | 11.000đ | MT10 gửi 191 | 650MB |
2. Gói cước 4G Viettel đăng ký theo tháng
Chúng ta có thể tham khảo rất nhiều gói cước 4G theo tháng như gói cước MIMAX70, gói cước MIMAX90,... Một số gói cước 4G Viettel theo tháng bạn tham khảo tại bảng dưới đây.
Gói cước | Tin nhắn đăng ký | Dung lượng cung cấp | Giá cước |
MIMAX90 | MIMAX90 985912220 gửi 9123 | 5GB | 90.000đ |
MIMAX125 | MIMAX125 985912220 gửi 9123 | 8GB | 125.000đ |
MIMAX200 | MIMAX200 985912220 gửi 9123 | 15GB | 200.000 |
UMAX300 | UMAX300 985912220 gửi 9123 | 30GB | 300.000đ |
MIMAX70 | MIMAX70 985912220 gửi 9123 | 3GB | 70.000đ |
F90 | F90 985912220 gửi 9123 | 5GB (miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút, miễn phí 15 phút gọi ngoại mạng, miễn phí 250 tin nhắn nội mạng) | 90.000đ |
ST90 | ST90 985912220 gửi 9123 | 60GB | 90.000 |
V90 | V90 985912220 gửi 9123 | 60GB | 90.000đ |
ST200 | ST200 985912220 gửi 9123 | 60GB (miễn phí gọi dưới 20 phút, tặng 200 phút gọi ngoại mạng) | 200.000đ |
V120 | V120 985912220 gửi 9123 | 60GB (Miễn phí gọi ngoại mạng dưới 20 phút, tặng 100 phút gọi nội mạng) | 120.000đ |
UMAX300 | UMAX300 985912220 gửi 9123 | 30GB | 300.000đ |
3. Gói cước 4G Viettel không giới hạn sử dụng
2 gói cước data không giới hạn thời gian dành cho thuê bao hòa mạng gói Tomato của Viettel.
- Gói cước TOMD10 cung cấp 200MB, giá cước 10.000đ/lần. Để đăng ký soạn tin TOMD10 985912220 gửi 9123.
- Gói cước TOMD30 cung cấp 1GB tốc độ cao cung cấp 30.000đ/lần. Soạn tin TOMD30 985912220 gửi 9123 để đăng ký.
4. Một số gói cước 4G Viettel với dung lượng khủng
1. Gói cước 4G Viettel khuyến mãi gọi + thoại trong tháng
Gói cước | Tin nhắn đăng ký | Dung lượng + thoại | Giá cước |
V30K | V30K 985912220 gửi 9123 | 200MB + 100p | 30.000đ |
V70K | V70K 985912220 gửi 9123 | 400MB + 250p | 70.000đ |
V90K | V90K 985912220 gửi 9123 | 1GB + 300p | 90.000đ |
V120K | V120K 985912220 gửi 9123 | 1.5GB + 400p | 120.000đ |
V150K | V150K 985912220 gửi 9123 | 2.5GB + 500p | 150.000đ |
V200K | V200K 985912220 gửi 9123 | 3.5GB + 1000p | 200.000đ |
2. Gói cước 4G Viettel cho Dcom
Gói cước | Tin nhắn đăng ký | Dung lượng/thời gian | Giá cước |
D30 | D30 985912220 gửi 9123 | 2,5GB/tháng | 30.000đ |
D50 | D50 985912220 gửi 9123 | 3,5GB/tháng | 50.000đ |
D70 | D70 985912220 gửi 9123 | 7GB/tháng | 70.000đ |
D90 | D90 985912220 gửi 9123 | 10GB/tháng | 90.000đ |
D120 | D120 985912220 gửi 9123 | 12GB/tháng | 120.000đ |
D200 | D200 985912220 gửi 9123 | 20GB/tháng | 200.000đ |
DC300 | DC300 985912220 gửi 9123 | 4GB/tháng (chu kỳ 6 tháng) | 300.000đ |
D500 | D500 985912220 gửi 9123 | 4GB/tháng (chu kỳ 12 tháng) | 500.000đ |
D900 | D900 985912220 gửi 9123 | 7GB/tháng (chu kỳ 12 tháng) | 900.000đ |