Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính 2017
Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi nâng ngạch chuyên viên chính
Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính 2017 mới nhất mà chúng tôi sưu tầm được. Theo đó các cán bộ công chức, viên chức dùng đó làm tài liệu ôn luyện để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính.
Câu 1: Tại thời điểm chi bộ xét kết nạp, người vào Đảng Cộng sản Việt Nam phải có điều kiện tuổi đời như thế nào là đúng với Điều lệ Đảng hiện hành?
A: Đủ 18 tuổi (tính theo tháng)
B: Đủ 18 tuổi (tính theo năm)
C: Đủ 20 tuổi (tính theo tháng)
D: Đủ 20 tuổi (tính theo năm)
Câu 2: Theo Quy định của Đảng, đảng viên được phép làm việc nào sau đây?
A: Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng, vai trò tiên phong gương mẫu của đảng viên.
B: Nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, cuộc họp, hội nghị, được các cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội có thẩm quyền tổ chức hoặc cho phép tổ chức theo quy định.
C: Sử dụng chức vụ, quyền hạn, ví trí công tác của mình để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột đi du lịch, tham quan, học tập, chữa bệnh ở ngoài nước bằng nguồn tài trợ của tổ chức trong nước hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền.
D: Để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột thực hiện các dự án, kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực hoặc đơn vị do mình trực tiếp phụ trách trái quy định.
Câu 3: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, người vào Đảng phải?
A: Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng.
B: Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, có giấy chứng nhận do trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện hoặc tương đương cấp; nơi không có trung tâm bồi dưỡng chính trị thì do cấp uỷ có thẩm quyền kết nạp đảng viên cấp.
C: Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, được cấp giấy chứng nhận cách đây 6 năm.
D: Học và tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị.
Câu 4: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, thẩm tra lý lịch người vào Đảng gồm?
A: Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
B: Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân.
C: Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, cô, gì chú bác bên nội và bên ngoại của người vào Đảng.
D: Thẩm tra cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng.
Câu 5: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, ra Quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền khi?
A: Có trên một nửa số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
B: Có trên 2/3 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
C: Có trên 3/4 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
D: 100% số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
Câu 6: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, kết nạp đảng đối với những người trên 60 tuổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của?
A: Ban Bí thư trung ương Đảng.
B: Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương.
C: Ban thường vụ cấp ủy trực thuộc Trung ương.
D: Ban thường vụ cấp uỷ cấp trên cơ sở.
Câu 7: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, quản lý hồ sơ đảng viên, được cấp ủy có thẩm quyền giao cho tổ chức hay cá nhân nào?
A: Ban tổ chức cấp ủy cấp huyện và tương đương.
B: Ban tổ chức tỉnh ủy, thành ủy và tương đương.
C: Bí thư chi bộ.
D: Cấp ủy cơ sở.
Câu 8: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đối với Đảng ủy cơ sở được ủy quyền kết nạp đảng viên ra quyết định kết nạp đảng viên khi?
A: Có trên một nửa cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
B: Có ít nhất 2/3 cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
C: Có trên một nửa số ủy viên Ban Thường vụ đồng ý.
D: Có 100% cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
Câu 9: Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương do?
A: Ban Thường vụ Đảng ủy xem xét, quyết định.
B: Tập thể thường trực cấp ủy và các đồng chí ủy viên thường vụ là Trưởng ban Đảng cùng cấp xem xét, quyết định.
C: Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.
D: Bí thư và phó bí thư Đảng ủy xem xét, quyết định.
Câu 10: Theo Điều lệ Đảng hiện hành Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?
A: Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng.
B: Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức.
C: Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.
D: Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình.
Câu 11: Điều lệ Đảng hiện hành quy định về sinh hoạt định kỳ đối với đảng bộ cơ sở như thế nào?
A: Mỗi tháng 1 lần.
B: Mỗi quý 1 lần.
C: Mỗi năm 1 lần.
D: Mỗi năm 2 lần.
Câu 12: Điều lệ Đảng hiện hành quy định về thời hạn chuyển sinh hoạt đảng chính thức, kể từ ngày giới thiệu chuyển đi, đảng viên phải xuất trình giấy giới thiệu sinh hoạt đảng với chi ủy nơi chuyển đến để được sinh hoạt đảng quy định như thế nào?
A: Trong vòng 15 ngày làm việc.
B: Trong vòng 30 ngày làm việc.
C: Trong vòng 45 ngày làm việc.
D: Trong vòng 60 ngày làm việc.
Câu 13: Điều lệ Đảng hiện hành quy định đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công tác và sinh hoạt đảng do tổ chức nào quyết định?
A: Đảng ủy cơ sở xem xét, quyết định.
B: Đảng bộ xem xét, quyết định.
C: Chi ủy xem xét, quyết định.
D: Chi bộ xem xét, quyết định.
Câu 14: Điều lệ Đảng hiện hành quy định cấp có thẩm quyền xóa tên trong danh sách đảng viên đối với đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí mà không có lý do chính đáng trong thời gian?
A: 2 tháng trong năm.
B: 3 tháng trong năm.
C: 6 tháng trong năm.
D: 9 tháng trong năm.
Câu 15: Điều lệ Đảng hiện hành quy định cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là?
A: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
B: Thường trực Tỉnh ủy.
C: Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
D: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
Câu 16: Điều lệ Đảng hiện hành quy định giữa 2 kỳ đại hội, cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh là?
A: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
B: Thường trực Tỉnh ủy.
C: Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
D: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
Câu 17: Điều lệ Đảng hiện hành quy định Đảng ủy cơ sở có từ bao nhiêu ủy viên trở lên được bầu ban thường vụ?
A: 6 ủy viên.
B: 7 ủy viên.
C: 8 ủy viên.
D: 9 ủy viên.
Câu 18: Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng là?
A: Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên.
B: Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ.
C: Khiển trách, cảnh cáo, giải thể.
D: Khiển trách, cảnh cáo, giải tán.
Câu 19: Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên chính thức là?
A: Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, khai trừ.
B: Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, cách chức.
C: Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ.
D: Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ, hạ bậc lương.
Câu 20: Theo hướng dẫn hiện hành của Văn phòng Trung ương Đảng về quy định chế độ đóng đảng phí, quy định đảng viên trong các cơ quan hành chính đóng đảng phí hằng tháng bằng?
A: 1% tiền lương;
B: 1% tiền lương, các khoản phụ cấp;
C: 1% tiền lương, các khoản phụ cấp; tiền công;
D: 1% tiền lương, các khoản phụ cấp tính đóng bảo hiểm xã hội; tiền công.
Câu 21: Tổ chức cơ sở Đảng theo Điều lệ Đảng hiện hành bao gồm?
A: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.
B: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng.
C: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Đảng đoàn.
D: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng, các Đảng đoàn.
Câu 22: Theo Điều lệ Đảng hiện hành thì đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát của Đảng là?
A: Tổ chức đảng.
B: Đảng viên.
C: Tổ chức đảng và đảng viên.
D: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.
Câu 23: Quy định của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng không xem xét, kếp nạp lại vào Đảng (lần 2) những người trước đây ra khỏi Đảng vì lý do?
A: Vi phạm Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
B: Gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng
C: Có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong thi hành công vụ
D: Lạm dụng quyền hạn, chức vụ chiếm đoạt tiền, ngân sách nhà nước
Câu 24: Tổ chức Đảng nào dưới đây họp thường lệ mỗi tháng một lần?
A: Chi bộ cơ sở; Đảng ủy, chi ủy cơ sở
B: Đảng bộ cơ sở
C: Đảng bộ huyện và tương đương
D: Cả 3 phương án trên.
Câu 25: Nhiệm vụ tham mưu xây dựng nghị quyết, quyết định, chỉ thị, quy định, quy chế của tỉnh ủy, ban thường vụ tỉnh ủy về công tác tổ chức xây dựng đảng chủ yếu là của cơ quan nào sau đây?
A: Ban tổ chức tỉnh ủy.
B: Ban tuyên giáo tỉnh ủy.
C: Văn phòng tỉnh ủy.
D: Ban dân vận tỉnh ủy.
Câu 26: Nhiệm vụ chung của các cơ quan tham mưu, giúp việc cho cấp ủy là?
A: Nghiên cứu, đề xuất.
B: Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.
C: Phối hợp; thực hiện nhiệm vụ do thường trực, ban thường vụ cấp ủy giao.
D: Cả 3 phương án trên.
Câu 27: Mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào?
A: Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước XHCN và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa.
B: Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
C: Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn người bóc lột người, thực hiện thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
D: Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 28: Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, chi bộ có bao nhiêu đảng viên chính thức trở lên thì được bầu chi ủy, bầu bí thư và phó bí thư trong số chi ủy viên?
A: 07 đảng viên chính thức;
B: 09 đảng viên chính thức trở lên;
C: 11 đảng viên chính thức;
D: 13 đảng viên chính thức.
Câu 29: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày đảng viên nhận được quyết định xóa tên, đảng viên có quyền khiếu nại với cấp ủy cấp trên cho đến Ban Chấp hành Trung ương?
A: Trong thời hạn 30 ngày làm việc.
B: Trong thời hạn 40 ngày làm việc.
C: Trong thời hạn 50 ngày làm việc.
D: Trong thời hạn 60 ngày làm việc.
Câu 30: Đảng ủy cơ sở có bao nhiêu ủy viên thì mới được bầu ban thường vụ?
A: 9 ủy viên trở lên.
B: 7 ủy viên.
C: 5 ủy viên.
D: 3 ủy viên.
Lưu ý: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính năm 2017 có tổng cộng 656 câu hỏi, mời các bạn tải về để cập nhập đầy đủ.