Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh

Bùi Thế Hiển
Admin 06 Tháng hai, 2021

Nếu bạn đã nhàm chán với những cách gọi người yêu thông thường thì tại sao bạn không thử đặt cho người thương của mình một biệt danh đặc biệt bằng tiếng Anh thật ý nghĩa và ngọt ngào nhỉ? Dưới đây, Tìm Đáp Án sẽ giới thiệu tới các bạn 200+ biệt danh, biệt hiệu cho người yêu bằng tiếng Anh cực hay, độc đáo và ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo bạn nhé!

I. Biệt danh cho bạn gái bằng tiếng Anh ngọt ngào nhất

TÊN Ý NGHĨA
Angel Thiên thần
Angel face Gương mặt thiên thần
Amore mio người tôi yêu
Aneurin
người yêu thương
Agnes
tinh khiết, nhẹ nhàng
Belle hoa khôi
Beloved yêu dấu
Candy kẹo
Cuddle bug
chỉ một người thích được ôm ấp
Darling/deorling cục cưng
Dearie người yêu dấu
Everything tất cả mọi thứ
Erastus người yêu dấu
Erasmus được trân trọng
Grainne tiình yêu
Honey mật ong
Honey Badger
người bán mật ong, ngoại hình dễ thương
Honey Bee
mong mật, siêng năng, cần cù
Honey Buns
bánh bao ngọt ngào
Hot Stuff quá nóng bỏng
Hugs McGee cái ôm ấm áp
Kiddo
đáng yêu, chu đáo
Lover người yêu
Lovie người yêu
Luv người yêu
Love bug
tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong
Laverna mùa xuân
My apple
quả táo của em/anh
Mon coeur trái tim của bạn
Mi amor tình yêu của tôi
Mon coeur trái tim của bạn
Nemo
không bao giờ đánh mất
Poppet hình múa rối
Quackers
dễ thương nhưng hơi khó hiểu
Sweetheart
trái tim ngọt ngào
Sweet pea rất ngọt ngào
Sweetie kẹo/cưng
Sugar ngọt ngào
Soul mate
anh/em là định mệnh
Snoochie Boochie quá dễ thương
Snuggler ôm ấp
Sunny hunny
ánh nắng và ngọt ngào như mật ong
Twinkie
tên của một loại kem
Tesoro
trái tim ngọt ngào
Zelda Hạnh phúc
Selina Mặt trăng
Sigourney Kẻ chinh phục
Sigrid Công bằng và thắng lợi
Sophronia Cẩn trọng, nhạy cảm
Stella Vì sao
Thekla Vinh quang của thần linh
Theodora Món quà của Chúa
Tryphena Duyên dáng, thanh nhã
Ula Viên ngọc của biển cả
Vera Niềm tin
Verity Sự thật
Veronica Người mang lại chiến thắng
Viva/Vivian Sống động
Winifred Niềm vui và hòa bình
Xavia Tỏa sáng
Xenia Duyên dáng, thanh nhã

II. Đặt biệt danh cho bạn trai bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

TÊN Ý NGHĨA
Adonis Chúa tể
Alger Cây thương của người elf
Alva Có vị thế, tầm quan trọng
Alvar Chiến binh tộc elf
Amory Người cai trị (thiên hạ)
Archibald Thật sự quả cảm
Athelstan Mạnh mẽ, cao thượng
Aubrey Kẻ trị vì tộc elf
Augustus Vĩ đại, lộng lẫy
Aylmer Nổi tiếng, cao thượng
Baldric Lãnh đạo táo bạo
Barrett Người lãnh đạo loài gấu
Bernard Chiến binh dũng cảm
Cadell Chiến trường
Cyril / Cyrus Chúa tể
Derek Kẻ trị vì muôn dân
Devlin Cực kỳ dũng cảm
Dieter Chiến binh
Duncan Hắc kỵ sĩ
Egbert Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
Emery Người thống trị giàu sang
Fergal Dũng cảm, quả cảm
Fergus Con người của sức mạnh
Garrick Người cai trị
Geoffrey Người yêu hòa bình
Gideon Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
Griffith Hoàng tử, chúa tể
Harding Mạnh mẽ, dũng cảm
Jocelyn Nhà vô địch
Joyce Chúa tể
Kane Chiến binh
Kelsey Con thuyền (mang đến) thắng lợi
Kenelm Người bảo vệ dũng cảm
Maynard Dũng cảm, mạnh mẽ
Meredith Trưởng làng vĩ đại
Mervyn Chủ nhân biển cả
Mortimer Chiến binh biển cả
Ralph Thông thái và mạnh mẽ
Randolph Người bảo vệ mạnh mẽ
Reginald Người cai trị thông thái
Roderick Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
Roger Chiến binh nổi tiếng
Waldo Sức mạnh, trị vì
Anselm Được Chúa bảo vệ
Azaria Được Chúa giúp đỡ
Basil Hoàng gia
Benedict Được ban phước
Clitus Vinh quang
Cuthbert Nổi tiếng
Carwyn Được yêu, được ban phước
Dai Tỏa sáng
Dominic Chúa tể
Darius Giàu có, người bảo vệ
Edsel Cao quý
Elmer Cao quý, nổi tiếng
Ethelbert Cao quý, tỏa sáng
Eugene Xuất thân cao quý
Galvin Tỏa sáng, trong sáng
Gwyn Được ban phước
Jethro Xuất chúng
Magnus Vĩ đại
Maximilian Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Nolan Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
Orborne Nổi tiếng như thần linh
Otis Giàu sang
Patrick Người quý tộc
Clement Độ lượng, nhân từ
Curtis Lịch sự, nhã nhặn
Dermot (Người) không bao giờ đố kỵ
Enoch Tận tụy, tận tâm
Finn Tốt, đẹp, trong trắng
Gregory Cảnh giác, thận trọng
Hubert Đầy nhiệt huyết
Phelim Luôn tốt
Bellamy Người bạn đẹp trai
Bevis Chàng trai đẹp trai
Boniface Có số may mắn
Caradoc Đáng yêu
Duane Chú bé tóc đen
Flynn Người tóc đỏ
Kieran Cậu bé tóc đen
Lloyd Tóc xám
Rowan Cậu bé tóc đỏ
Venn Đẹp trai
Aidan Lửa
Anatole Bình minh
Conal Sói, mạnh mẽ
Dalziel Nơi đầy ánh nắng
Egan Lửa
Enda Chú chim
Farley Đồng cỏ tươi đẹp
Farrer Sắt
Lagan Lửa
Leighton Vườn cây thuốc
Lionel Chú sư tử con
Lovell Chú sói con
Phelan Sói
Radley Thảo nguyên đỏ
Silas Rừng cây
Uri Ánh sáng
Wolfgang Sói dạo bước
Alden Người bạn đáng tin

III. Biệt danh cho crush bằng tiếng Anh đáng yêu nhất

Adorable: đáng yêu.

Amazing one: người gây bất ngờ, ngạc nhiên.

Amore mio: người tôi yêu.

My apple: quả táo của em/anh.

Beloved: yêu dấu.

Candy: kẹo, ngọt ngào.

Darling: người mến yêu; thành thật, thẳng thắn, cởi mở.

Dear Heart: trái tim yêu mến.

Dearie: người yêu dấu.

Everything: tất cả mọi thứ.

Favorite: ưa thích.

Honey: mật ong, ngọt ngào.

Honey Badger: người bán mật ong, ngoại hình dễ thương.

Honey bee: ong mật, siêng năng, cần cù.

Honey buns: bánh bao ngọt ngào.

Hot Chocolate: sô cô la nóng.

Hot Lips: đôi môi nóng bỏng.

Hot Stuff: quá nóng bỏng.

Hugs McGee: cái ôm ấp áp.

My World: thế giới của tôi.

Oreo: bánh Oreo.

Panda bear: gấu trúc.

Peach: quả đào.

Pickle: hoa quả dầm.

Pooh bear: gấu Pooh.

Pudding Pie: bánh Pút-đinh.

Pumpkin: quả bí ngô.

Pup: chó con.

Snapper: cá chỉ vàng.

Snoochie Boochie: quá dễ thương.

Snuggler: ôm ấp.

Soda Pop: ngọt ngào và tươi mới.

Soul mate: anh/em là định mệnh.

Trên đây là một số biệt danh cho ny bằng tiếng Anh chọn lọc. Hy vọng với bài viết này bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa và phù hợp với bản thân.

Tham khảo thêm một số biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh thú vị khác tại:

Đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh


Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!