Bảng mã bưu chính Việt Nam mới nhất

Bùi Thế Hiển
Admin 12 Tháng tám, 2019

Bảng mã bưu chính Việt Nam mới nhất

Mã bưu chính Zip/Postal Code ở Việt Nam đã thay đổi từ 5 chữ số sang 6 chữ số vì thế khá nhiều bạn không nhận được bưu phẩm hay dịch vụ chuyển phát gì từ nước ngoài về. Dưới đây là bảng mã bưu chính mới nhất của Việt Nam để các bạn cùng tham khảo.

  • Hướng dẫn tạo tài khoản Zing MP3 trên Android và iPhone
  • Chiêu lừa đảo đánh cắp tài khoản trên Facebook cực nguy hiểm
  • Cách nạp tiền điện thoại qua tài khoản ngân hàng

1. Mã vùng Postcode-Zipcode là gì?

Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này giúp người gửi, nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:

+ Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).

+ Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

+ Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.

Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?

Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:Bảng mã bưu chính Việt Nam mới nhất

Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.

Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…

Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…

Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

2. Bảng mã bưu chính các quận huyện Hà Nội

Town

Phường/Xã

Zip Code

Sơn Tây

Lê Lợi

154000

Ngô Quyền

154100

Phú Thịnh

154100

Quang Trung

154000

Sơn Lộc

154200

Quận

Phường

Zip Code

Ba Đình

Cống Vị

118000

Điện Biên

118700

Đội Cấn

118200

Giảng Võ

118400

Kim Mã

118500

Cầu Giấy

Dịch Vọng

122400

Dịch Vọng Hậu

123000

Mai Dịch

122000

Nghĩa Đô

122100

Đống Đa

Cát Linh

115500

Hàng Bột

115000

Láng Thượng

117200

Hà Đông

Biên Giang

152500

Đồng Mai

152000

Phú Lương

152000

Quang Trung

150000

Yên Nghĩa

152300

Yết Kiêu

151000

Hai Bà Trưng

Bạch Đằng

113000

Bùi Thị Xuân

112300

Đồng Nhân

112100

Nguyễn Du

112600

Phố Huế

112200

Quỳnh Lôi

113500

Quỳnh Mai

113400

Hoàng Mai

Đại Kim

128200

Định Công

128300

Giáp Bát

128100

Hoàng Liệt

128500

Hoàng Văn Thụ

127000

Hoàn Kiếm

Chương Dương Độ

111700

Cửa Đông

111200

Cửa Nam

111100

Đồng Xuân

111300

Phúc Tân

111600

Tràng Tiền

110100

Trần Hưng Đạo

111000

Long Biên

Bồ Đề

125300

Cự Khối

125700

Đức Giang

120000

Giang Biên

126000

Gia Thụy

125100

Long Biên

126300

Ngọc Lâm

125000

Tây Hồ

Bưởi

124600

Nhật Tân

124000

Xuân La

124200

Yên Phụ

124700

Đông Anh

Đông Anh

136000

Võng La

138100

Xuân Canh

136900

Xuân Nộn

136600

Gia Lâm

Trâu Quỳ

131000

Yên Viên

132200

Phú Thị

131600

Trung Mầu

132700

Văn Đức

133000

Yên Thường

132400

Yên Viên

132300

Nam Từ Liêm

Cầu Diễn

129000

Đại Mỗ

130000

Mễ Trì

129400

Xuân Phương

129600

Phúc Thọ

Phúc Thọ

153600

Cẩm Đình

153780

Phương Độ

153830

Sóc Sơn

Sóc Sơn

139000

Bắc Phú

140300

Bắc Sơn

141500

Đông Xuân

139500

Phú Cường

140800

Phù Linh

139200

Thạch Thất

Liên Quan

155300

Bình Phú

155590

Bình Yên

155400

Thanh Trì

Văn Điển

134000

Đại Áng

135200

Đông Mỹ

135400

Duyên Hà

135000

Thường Tín

Thường Tín

158501

Chương Dương

158550

Dũng Tiến

158770

Vân Tảo

158570

Văn Tự

158820

Từ Liêm

Cầu Diễn

129000

Mỹ Đình

100000

Phú Diễn

129200

Tây Mỗ

129500

Tây Tựu

130100

Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.

3. Bảng mã bưu chính Việt Nam mới nhất 2019

Dưới đây là list các mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).

– Postal Code: Mã bưu chính

– ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện)

– Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)

– Country code (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)

STT

Tên Tỉnh / TP

ZIP/CODE

1

Zip Postal Code An Giang

880000

2

Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu

790000

3

Zip Postal Code Bạc Liêu

960000

4

Zip Postal Code Bắc Kạn

———

5

Zip Postal Code Bắc Giang

230000

6

Zip Postal Code Bắc Ninh

220000

7

Zip Postal Code Bến Tre

930000

8

Zip Postal Code Bình Dương

820000

9

Zip Postal Code Bình Định

590000

10

Zip Postal Code Bình Phước

830000

11

Zip Postal Code Bình Thuận

800000

12

Zip Postal Code Cà Mau

970000

13

Zip Postal Code Cao Bằng

270000

14

Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang

900000 – 910000

15

Zip Postal Code TP. Đà Nẵng

550000

16

Zip Postal Code ĐắkLắk – Đắc Nông

630000 – 640000

17

Zip Postal Code Đồng Nai

810000

18

Zip Postal Code Đồng Tháp

870000

19

Zip Postal Code Gia Lai

600000

20

Zip Postal Code Hà Giang

310000

21

Zip Postal Code Hà Nam

400000

22

Zip Postal Code TP. Hà Nội

100000

24

Zip Postal Code Hà Tĩnh

480000

25

Zip Postal Code Hải Dương

170000

26

Zip Postal Code TP. Hải Phòng

180000

27

Zip Postal Code Hoà Bình

350000

28

Zip Postal Code Hưng Yên

160000

29

Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh

700000

30

Zip Postal Code Khánh Hoà

650000

31

Zip Postal Code Kiên Giang

920000

32

Zip Postal Code Kon Tum

580000

33

Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên

390000 – 380000

34

Zip Postal Code Lạng Sơn

240000

35

Zip Postal Code Lao Cai

330000

36

Zip Postal Code Lâm Đồng

670000

37

Zip Postal Code Long An

850000

38

Zip Postal Code Nam Định

420000

39

Zip Postal Code Nghệ An

460000 – 470000

40

Zip Postal Code Ninh Bình

430000

41

Zip Postal Code Ninh Thuận

660000

42

Zip Postal Code Phú Thọ

290000

43

Zip Postal Code Phú Yên

620000

44

Zip Postal Code Quảng Bình

510000

45

Zip Postal Code Quảng Nam

560000

46

Zip Postal Code Quảng Ngãi

570000

47

Zip Postal Code Quảng Ninh

200000

48

Zip Postal Code Quảng Trị

520000

49

Zip Postal Code Sóc Trăng

950000

50

Zip Postal Code Sơn La

360000

51

Zip Postal Code Tây Ninh

840000

52

Zip Postal Code Thái Bình

410000

53

Zip Postal Code Thái Nguyên

250000

54

Zip Postal Code Thanh Hoá

440000 – 450000

55

Zip Postal Code Thừa Thiên Huế

530000

56

Zip Postal Code Tiền Giang

860000

57

Zip Postal Code Trà Vinh

940000

58

Zip Postal Code Tuyên Quang

300000

59

Zip Postal Code Vĩnh Long

890000

60

Zip Postal Code Vĩnh Phúc

280000

61

Zip Postal Code Yên Bái

320000

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục hỏi đáp thắc mắc trong mục tài liệu nhé.


Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!