Bài tập cuối chương VII - SBT Toán 10 KNTT


Giải bài 7.38 trang 47 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol


Giải bài 7.39 trang 47 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB là:


Giải bài 7.40 trang 47 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là:


Giải bài 7.41 trang 47 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Góc giữa hai đường thẳng d và k là:


Giải bài 7.42 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là:


Giải bài 7.43 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của (E)?


Giải bài 7.44 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Đường thẳng đi qua A(1; - 1) và B(- 2; - 4) có phương trình là:


Giải bài 7.45 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiêu cực của hypebol là:


Giải bài 7.46 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình đường tròn tâm A đi qua điểm B là:


Giải bài 7.47 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình chính tắc của parabol


Giải bài 7.48 trang 48 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M là:


Giải bài 7.49 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

ị trí tương đối của hai đường thẳng d và k là:


Giải bài 7.50 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M(8;0) và có tiêu cự bằng 6 là:


Giải bài 7.51 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng d là:


Giải bài 7.52 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Phương trình đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là


Giải bài 7.53 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M


Giải bài 7.54 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N và nhận


Giải bài 7.55 trang 49 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC c) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC d) Tính sin của góc giữa hai đường thẳng AB và AC


Giải bài 7.56 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB c) Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB


Giải bài 7.57 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Tìm tọa độ I và bán kính R của (C)


Giải bài 7.58 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Các phương trình dưới đây là phương trình chính tắc của đường nào? Khi đó hãy tìm các tiêu điểm, tiêu cực, đường chuẩn (nếu là đường parabol)


Giải bài 7.59 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm tọa độ các điểm M thuộc (E) biết rằng M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông


Giải bài 7.60 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Khi đó hãy tìm điểm M thuộc (P) và cách tiêu điểm của (P) một khoảng bằng 5.


Giải bài 7.61 trang 50 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hỏi hai người nói thì thầm qua lại với nhau thì sẽ cách trung tâm của phòng bao nhiêu mét? Theo đơn vị đo lường quốc tế, 1 feet = 0,3048 m.


Bài học tiếp theo

Bài 23. Quy tắc đếm - SBT Toán 10 KNTT
Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp - SBT Toán 10 KNTT
Bài 25. Nhị thức newton - SBT Toán 10 KNTT
Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai - SBT Toán 10 KNTT
Bài 18. Phương trình quy về phương trình bậc hai - SBT Toán 10 KNTT
Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 10 KNTT
Bài 15. Hàm số - SBT Toán 10 KNTT
Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất - SBT Toán 10 KNTT
Bài 16. Hàm số bậc hai - SBT Toán 10 KNTT
Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển - SBT Toán 10 KNTT

Bài học bổ sung