Hacking Your English Speaking - Luyện Nói Tiếng Anh Đột Phá

Tải Hacking Your English Speaking - Luyện Nói Tiếng Anh Đột Phá
9441 lượt xem
Bản quyền sách thuộc về Tác giả & Nhà xuất bản. Mua sách để ủng hộ tác giả

Cuốn sách "Hacking Your English Speaking - Luyện Nói Tiếng Anh Đột Phá" là cuốn cẩm nang được viết ra dựa trên kinh nghiệm học tiếng Anh từ con số 0 của Tác giả Hoàng Ngọc Quỳnh. Cô đã tìm ra các phương pháp giúp cải thiện vượt bậc khả năng tiếng Anh và đạt được 8.0 điểm trong kỳ thi IELTS (với điểm số Speaking 8.5 ngay cả trước khi ra nước ngoài). Sau khi tốt nghiệp thạc sĩ tại Đại học Nottingham Trent, chị tiếp tục giành được học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ của trường Đại học Lancaster, Vương Quốc Anh, chuyên ngành marketing (chuyên ngành đòi hỏi khả năng vận dụng ngôn ngữ linh hoạt).Sách hướng đến phương pháp luyện nói tiếng Anh chuẩn bằng audio quốc tế và clip giảng dạy từ tác giả. Bên cạnh tài liệu học, sách đưa ra hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng giúp người tự học có định hướng rõ ràng.


Cuốn sách tổng hòa nhiều cách học, trong đó nổi bật nhất là học 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng bằng sơ đồ tư duy. Bên cạnh đó sách còn ứng dụng cách học trộn lẫn tiếng Anh – Việt của người Do Thái hay chú trọng vào luyện nói trong ngữ cảnh thay vì các câu đơn lẻ.



Nội dung sách Hacking your english speaking:

Chương 1: Động lực học tiếng Anh

Chương 2 IPA Chart (International Phonetic Alphabet) – Bảng ký tự phiên âm Quốc tế

Chương 3: Stop thinking, Start Speaking – Học và sử dụng ngay các từ, cụm từ và câu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh nói. Luyện nói phản xạ tự động sử dụng sơ đồ tư duy sinh động và các câu minh họa đơn giản. Qua Chương 3, bạn sẽ học được tối thiểu 50 Cấu trúc nói (speaking pattern) thông dụng, 500 từ và cụm từ tiếng Anh giao tiếp hay gặp nhất.

Chương 4: Real English – 50 hội thoại tiếng Anh thông dụng nhất qua 4 bước thực hành sẽ giúp bạn phản xạ nói tiếng Anh được trong hầu hết các tình huống giao tiếp thông dụng. Bằng phương pháp ghi nhớ từ vựng qua ngữ cảnh, nghe nói phản xạ qua nghe audio và sử dụng sơ đồ hội thoại, nghe và bắt chước, cùng các language notes chi tiết, bạn sẽ có thể giao tiếp được trong hầu hết mọi tình huống thông dụng nhất. Chương 4 sẽ có audio đi kèm để sử dụng cho việc luyện nghe nói phản xạ.

Mục lục

CHƯƠNG 1: ĐỘNG LỰC HỌC TIẾNG ANH

CHƯƠNG 2: IPA (INTERNATIONAL PHONETIC ALPHABET).

CHƯƠNG 3: STOP THINKING, START SPEAKING

Tôi muốn làm gì (l’d like to + do something)

Tôi muốn làm gì (I wanna + do something)

Tôi định, sẽ làm gì (I’m gonna + do something)

Tôi có cái gì đó (I have + something)

Tôi đã làm gì (I have + done something)

Tôi phải làm gì (I have got) to + do something)

Nhờ/yêu cầu/thuế ai đó làm gì hộ mình (I have something + done)

Tôi đã đang làm gì (I’ve been doing something)

Tôi dự định làm gì (I plan to + do something)

Tôi lẽ ra đã phải/nên… (I should have + done something)

Giỏi việc gì, làm gì (I’m good at + something/doing something)

Tôi đã định làm gì… (I was about to do something)

Tôi đang mong đợi điều gì (I’m looking forward to doing something)

Tôi đang bận làm gì (I am/was busy doing something)

Tôi không thể ngừng được việc làm gì đó (I can’t help doing something)

Tôi ở đây để làm gì (I’m here to + do something)

Tôi thích làm gì hơn (I’d rather do something)

Tôi đã từng làm gì (I used to do something)

Tôi (không) quen với việc gì (I’m (not) used to + doing something)

Tôi đang nghĩ đến việc gì [I’m thinking of + V-ing);

Tôi cảm thấy không thích làm gì || (don’t feel like + (V-ing))

Tôi nghĩ rằng tôi nên làm gì (I think I should + do something)

Tôi ước rằng tôi có thể làm gì (I wish I could + do something)

Tôi không có thời gian để làm gì (I don’t have time to + do something)

Tôi không biết phải làm gì (I don’t know what to + do something)

Tôi không chắc liệu… (I’m not sure if + subject + verb)

Tôi sẽ cho bạn biết… (I’ll let you know + mệnh đề)

Tôi không biết liệu rằng. (I don’t know if + subject + verb)

Tôi e rằng…(Chuyện gì đó xảy ra) (I’m afraid (that) + Subject 4 verb)

Bạn có thích cái gì/ làm gì không? (Do you like + something/doing something)

Bạn có thích việc gì đó/làm gì đó không? [Are you into 4 something/doing

something?)

(Cái gì đó) yêu thích nhất của bạn là gì? (What’s your favourite + danh từ)

Cảm ơn bạn vì… (Thank you for doing something)

Bạn có muốn tôi…? (Do you want me to do something?

Tôi có thể… được không? (Can I + do something?)

Bạn làm gì đó thường xuyên thế nào? (How often do you + do something)

Chuyện gì đó/ai đó thế nào? (Trong quá khứ) (How was + something?)

Làm thế nào để tôi có thể…? (How can I + do something?)

Sao chúng ta không… nhỉ? (Gợi ý ai đó làm gì đó) (Why don’t we + do something?)

Tại sao lại như vậy? (Tại sao chuyện gì đó xảy ra) (How come + subject + verb?)

Bạn có phiền không nếu tôi…? (Do you mind if I + do something?)

Mất bao lâu để làm gì (It takes + khoảng thời gian + to do something)

Có vẻ như là… (It looks like…)

Bạn nên làm gì… (You’d better + do something)

Bạn có nhiệm vụ, phải làm gì (You’re supposed to + do something)

Hãy để tôi làm gì đó (Let me + do something)

Làm ơn làm gì (Đề nghị một cách lịch sự) (Please + do something)

Làm ơn đảm bảo chắc chắn rằng… (Please make sure that + subject + verb)

Những gì tôi đang cố gắng nói là… (Tôi Có ý rằng…) (What I’m trying to say is that + subject + verb)

Bạn sẽ làm gì nếu… (Giả định không có thật) (What would you do if + subject +verb?)

CHƯƠNG 4: REAL ENGLISH

TOPIC 1: GREETINGS – CHÀO HỎI

BÀI 1: INFORMAL GREETINGS – CHÀO HỎI THÂN MẬT

BÀI 2: FORMAL GREETINGS – CHÀO HỎI TRANG TRỌNG

BÀI 3: WHAT IS YOUR NAME? – BẠN TÊN LÀ GÌ?

BÀI 4: WHAT DO YOU DO? – BẠN LÀM NGHỀ GÌ?

BÀI 5: WHERE ARE YOU FROM? – BẠN ĐẾN TỪ ĐÂU?

BÀI 6: ASKING FOR CONTACT DETAILS – HỎI THÔNG TIN LIÊN LẠC

BÀI 7: MEETING AN OLD FRIEND – GẶP LẠI BẠN CŨ

BÀI 8: WELCOMING SOMEONE AT HOME – CHÀO ĐÓN KHÁCH ĐẾN NHÀ

TOPIC 2: SMALL TALKS – TRÒ CHUYỆN NGẮN

Bài 9: WHAT TIME IS IT? – MẤY GIỜ RỒI?

BÀI 10: WHAT’S THE WEATHER LIKE TODAY? – THỜI TIẾT HÔM NAY THẾ NÀO?

BÀI 11: TALKING ABOUT YOUR FAMILY – KỂ CHUYỆN VỀ GIA ĐÌNH

BÀI 12: I’M NOT FEELING WELL TODAY – TÔI BỊ ỐM

BÀI 13: HOW TO STAY HEALTHY – LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH

BÀI 14: CATCHING UP AFTER THE EXAM – KỂ CHUYỆN SAU BÀI THI

BÀI 15: MAKING PLANS FOR THE WEEKEND – LÊN KẾ HOẠCH ĐI CHƠI CUỐI TUẦN

BÀI 16: ASKING SOMEONE OUT ON A DATE – MỜI AI ĐÓ ĐI CHƠI (HẸN HÒ)

BÀI 17: DATING – HẸN HÒ

BÀI 18: A BUSY WEEKEND – CUỐI TUẦN BẬN RỘN

BÀI 19: COMING TO A PARTY – TỚI DỰ MỘT BỮA TIỆC

BÀI 20: GOING TO THE MOVIES – ĐI XEM PHIM

BÀI 21: TALKING ABOUT A MOVIE – BÀN VỀ MỘT BỘ PHIM

BÀI 22: TALKING ABOUT HOBBIES/INTERESTS? – KỂ VỀ THÚ VUI/SỞ THÍCH

BÀI 23: WHAT IS YOUR FAVOURITE SPORT? – MÔN THỂ THAO ƯA THÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?

BÀI 24: WHAT IS YOUR FAVOURITE FOOD? – MÓN ĂN ƯA THÍCH CỦA BẠN LÀ GÌ?

BÀI 25: DESCRIBING PEOPLE – MIÊU TẢ NGƯỜI

BÀI 26: TALKING ABOUT GIRLS – TÁN GẪU VỀ CÁC CÔ GÁI.

BÀI 27: TALKING ABOUT GUYS – TÁN GẪU VỀ CÁC CHÀNG TRAI

BÀI 28: ASKING FOR AND GIVING ADVICE – HỎI VÀ ĐƯA RA LỜI KHUYÊN

BÀI 29: GIVING AN OPINION – ĐƯA RA Ý KIẾN

BÀI 30: GIVING COMPLIMENTS – KHEN NGỢI

BÀI 31: CALLING FOR HELP – KÊU GỌI SỰ GIÚP ĐỠ

TOPIC 3: EVERYDAY ENGLISH – TIẾNG ANH TRONG CÁC TÌNH HUỐNG THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

BÀI 32: ASKING FOR AND GIVING DIRECTIONS – HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG

BÀI 33: TAKING A BUS – ĐI XE BUÝT

BÀI 34: TAKING A TAXI – ĐI TAXI

BÀI 35: AT THE POST OFFICE – TẠI BƯU ĐIỆN

BÀI 36: AT THE DOCTOR’S OFFICE – GẶP BÁC SĨ

BÀI 37: AT THE SUPERMARKET – TẠI SIÊU THỊ

BÀI 38: AT A RESTAURANT – MAKING A RESERVATION – ĐẶT BÀN ĂN TẠI NHÀ HÀNG

BÀI 39: AT A RESTAURANT-ORDERING FOOD AND DRINKS – GỌI THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG TẠI NHÀ HÀNG

BÀI 40: AT A FAST FOOD RESTAURANT – TẠI CỬA HÀNG THỨC ĂN NHANH

BÀI 41: AT A HOTEL – MAKING A ROOM RESERVATION – ĐẶT PHÒNG KHÁCH SẠN

BÀI 42: AT A HOTEL – TẠI KHÁCH SẠN

BÀI 43: AT THE AIRPORT – AT THE CHECK-IN COUNTER – TẠI QUẤY CHECK-IN TẠI SÂN BAY

BÀI 44: AT THE AIRPORT – GOING THROUGH SECURITY – ĐI QUA CỐNG AN NINH TẠI SÂN BAY

BÀI 45: AT THE CLOTHES STORE – TẠI CỬA HÀNG QUẦN ÁO

TOPIC 4: ENGLISH AT WORK – TIẾNG ANH TẠI NƠI LÀM VIỆC

BÀI 46: LATE FOR WORK – ĐI LÀM MUỘN

BÀI 47: LEAVING WORK EARLY – XIN NGHỈ LÀM SỚM

BÀI 48: SENDING AN EMAIL – GỬI THƯ ĐIỆN TỬ (E-MAIL)

BÀI 49: TALKING ON THE PHONE-CONNECTING – KẾT NỐI QUA ĐIỆN THOẠI

BÀI 50: TALKING ON THE PHONE – LEAVING A MESSAGE – ĐỂ LẠI LỜI NHẮN.

BÀI 51: LEAVING THE JOB – XIN NGHỈ VIỆC

Hướng dẫn download audio bằng ảnh dưới đây


CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

Gợi ý cho bạn