Click vào quảng cáo để giúp Đề Thi Mới duy trì và phát triển.
Nếu bạn gặp vấn đề về download trên. Vui lòng thử các link sau:
Timdapan.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANHNGỮ PHÁP: MỆNH ĐỀ QUAN HỆA. LÝ THUYẾT* Đại từ quan hệ:1. WHO: chủ từ, chỉ ngườiN (người) + WHO + V + O ….2. WHOM:- làm túc từ, chỉ người…..N (người) + WHOM + S + V3. WHICH:- làm chủ từ hoặc túc từ, chỉ vật….N (thing) + WHICH + V + O….N (thing) + WHICH + S + V4. THAT:- có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xácđịnh* Các trường hợp thường dùng “that”:- khi đi sau các hình thức so sánh nhất- khi đi sau các từ: only, the first, the last- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody,nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any,little, none. Timdapan.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí- khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật* Các trường hợp không dùng that:- trong mệnh đề quan hệ không xác định- sau giới từ5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc...