Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World - Đề số 1
I. Listening You will hear a teacher talking to her new class. Listen and complete each question with ONE word and/or a number. II. Pronunciation: Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. IV. Reading comprehension. Read the following passage and complete the tasks. V. Cloze test Read the passage, choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank. VI. Ve
Đề bài
I. Listening
You will hear a teacher talking to her new class. Listen and complete each question with ONE word and/or a number.
Name of teacher: Susan Brown
Lessons start at: (1) ____________________
In the morning, everybody studies English, science and (2) _______________
Food for lunch: sandwich, (3) ________________and orange juice
On Sunday (4) ___________________ show
II. Pronunciation: Find the word that differs from the other three in the position of primary stress.
5.
A. noodles
B. dessert
C. order
D. sweater
6.
A. performance
B. festival
C. library
D. customer
III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.
7. We ________ the sausages on the barbecue. They taste wonderful.
A. fry
B. serve
C. pour
D. grill
8. Would you like to see the dessert ________?
A. menu
B. order
C. tip
D. service
9. There’s a ________ on TV tonight. You can see many dancers in their traditional clothes.
A. fashion show
B. tug of war
C. dance performance
D. fireworks
10. Do you have this skirt ________ a medium size?
A. with
B. on
C. for
D. in
11. I like ________ shoes by the window. Do you have ________ in black?
A. that/ it
B. this/ them
C. those/ them
D. these/ it
12. Would you like ________ bread and cheese for lunch?
A. a
B. some
C. any
D. the
13. Waiter: “What would you like for dessert?”
Customer: “________”
A. I’d like an omelet.
B. A cupcake, please.
C. I don’t like coffee.
D. I prefer tea.
14. Customer: “Do you have this dress in white?”
Sales assistant: “________”
A. Yes, I am.
B. Yes, it is.
C. Yes, here you are.
D. Yes, it’s OK.
15. What does the sign mean?
A. There is a lot of food here.
B. Please order your food here.
C. You can find your food here.
D. Please eat and drink here.
16. What does the sign mean?
A. Please be quiet here.
B. Please don’t play here.
C. There aren’t any people here.
D. You can’t be here.
IV. Reading comprehension.
Read the following passage and complete the tasks.
My name is Quanzhou and I’m from China. My favorite time of the year is Chinese New Year. People decorate houses and streets with lanterns and flowers many days before New Year festival. Everything is red and gold, because they’re the lucky colors. People give children lucky money in red envelopes, and they also give friends mandarin oranges for good luck. The New Year’s Eve dinner is called Reunion Dinner. People in the family sit together, talk and enjoy the traditional food. One special dish is Nian Gao. People make Nian Gao with sugar and rice. We also eat fish, chicken and dumplings. After dinner we watch the New Year music performance on TV. At midnight, we can see fireworks in the sky. The colors are amazing. There are parades and lion dances in the streets, too.
* Decide whether the statements that follow are True or False.
17. People decorate their houses during New Year festivals.
18. Red and gold are lucky colors in China.
19. Children receive lucky money in red envelopes.
20. People eat fish, chicken and mandarin oranges for Reunion Dinner.
* Choose the word or phrase that best answers each question.
21. What do people give to friends for good luck?
A. Nian Gao
B. mandarin oranges
C. money
D. flowers
22. What do people make Nian Gao with?
A. fish and chicken
B. rice and dumplings
C. sugar and rice
D. fish and rice
V. Cloze test
Read the passage, choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank.
My best friend is Joe. He’s nine years old like me. Joe lives in a small house with his parents. Joe’s tall and quite fat. He (23) __________ big brown eyes and short hair. Joe and I spend a lot of time together. We both like sports. We often (24) __________ martial arts after school. We are in the school karate club. Joe is a great friend. He’s very (25) __________. He helps me when I can’t do my homework. He’s also good at magic. He’s going to sign up for the (26) __________ next month. Next Saturday is his birthday. We (27) __________ a party with chicken pasta and cola. I’ll buy a T-shirt for him. His favorite color is blue, so I’m going to look for a beautiful one (28) __________ blue.
23.
A. wears
B. has
C. is
D. looks
24.
A. do
B. play
C. go
D. join
25.
A. funny
B. friendly
C. selfish
D. helpful
26.
A. tug of war
B. puppet
C. talent show
D. fashion show
27.
A. are having
B. has
C. have
D. having
28.
A. on
B. for
C. with
D. in
VI. Verb forms and verb tenses
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
29. My sister and I __________________ (go) shopping tomorrow. Do you want to join us?
30. Harry ___________________ (practice) the piano on Fridays.
31. What time __________ the festival _____________ (open)?
32. I like ____________________ (read) at home, in my bedroom.
VII. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.
33. often/ with/ on/ play/ I/ weekends/ hopscotch/ my/ the/ friends/./
→ ____________________________________.
34. Children/ on/ costumes/ trick-or-treating/ Halloween/ wear/ go/ and/./
→_____________________________________.
VIII. Make questions for the underlined part.
35. Sam rarely goes running.
→ _____________________________________.
36. The new teacher is very kind and funny.
→ _____________________________________.
37. This jacket is twenty dollars.
→ _____________________________________.
IX. Rewrite the following sentences without changing the meaning.
38. I want to have a cheeseburger.
→ I would _______________________________.
39. Why don’t we go to the movie theater?
→ Let’s _________________________________.
40. Simon likes playing soccer in his free time.
→ Simon’s hobby __________________________.
------------------THE END------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
1. 9
Kiến thức: Nghe hiểu
Đáp án: 9
Tạm dịch: Các tiết học bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng.
2. math
Kiến thức: Nghe hiểu
Đáp án: math
Tạm dịch: Vào buổi sáng, mọi người học Tiếng Anh, khoa học và Toán.
3. soup
Kiến thức: Nghe hiểu
Đáp án: soup
Tạm dịch: Đồ ăn cho bữa trưa gồm: bánh mì kẹp, súp và nước cam ép.
4. puppet
Kiến thức: Nghe hiểu
Đáp án: puppet
Tạm dịch: Vào Chủ nhật, sẽ có chương trình múa rối.
5. B
Kiến thức: Trọng âm
A. /ˈnuːdlz/
B. dɪˈzɜːt/
C. /ˈɔːdə(r)/
D. /ˈswetə(r)/
Đáp án: B
6. A
Kiến thức: Trọng âm
A. /pəˈfɔːməns/
B. /ˈfestɪvl/
C. /ˈlaɪbrəri/
D. /ˈkʌstəmə(r)/
Đáp án: A
7. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fry (v): chiên/rán
B. serve (v): phục vụ
C. pour (v): đổ
D. grill (v): nướng
Tạm dịch: Chúng tôi nướng xúc xích trên bếp nướng. Chúng ngon tuyệt!
Đáp án: D
8. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. menu (n): thực đơn
B. order (v): gọi món
C. tip (n): tiền boa
D. service (n): dịch vụ
Tạm dịch: Bạn có muốn xem thực đơn món tráng miệng không?
Đáp án: A
9. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fashion show (n): chương trình thời trang
B. tug of war (n): trò kéo co
C. dance performance (n): màn trình diễn nhảy
D. fireworks (n): pháo hoa
Tạm dịch: Có một màn trình diễn nhảy trên tivi tối nay. Bạn có thể xem những vũ công trong trang phục truyền thống.
Đáp án: C
10. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Hỏi về kích cỡ (size) quần áo: in [small/medium/large] size
Tạm dịch: Bạn có chân váy này cỡ trung bình không?
Đáp án: D
11. C
Kiến thức: Đại từ
Giải thích:
Danh từ “shoes” số nhiều, vị trí đứng của người nói không gần với đôi giày: “by the window” => chọn “those”.
Đại từ tân ngữ thay thế cho danh từ số nhiều “shoes” => “them”.
Tạm dịch: Tôi thích đôi giày ở gần cửa sổ. Bạn có đôi như vậy màu đen không?
Đáp án: C
12. B
Kiến thức: Từ chỉ định lượng
Giải thích:
Đối với câu mời “Would you like” => dùng “some”.
Tạm dịch: Bạn có muốn ăn bánh mì và phô mai cho món tráng miệng không?
Đáp án: B
13. B
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích:
Phục vụ: “Quý khách muốn gọi món tráng miệng gì ạ?”
Khách hàng: “_______”
A. Tôi gọi một trứng rán.
B. Cho tôi gọi một bánh cupcake nhé.
C. Tôi không thích cà phê.
D. Tôi thích trà hơn.
Đáp án: B
14. C
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Giải thích:
Khách hàng: “Bạn có cái váy này màu trắng không?”
Nhân viên bán: “__________”
A. Vâng, là tôi.
B. Vâng, đúng vậy.
C. Vâng, của bạn đây.
D. Vâng, ổn thôi.
Đáp án: C
15. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bảng hiệu này nghĩa là gì?
A. Có rất nhiều đồ ăn ở đây.
B. Hãy gọi món ở đây.
C. Bạn có thể tìm thấy đồ ăn ở đây.
D. Hãy ăn và uống ở đây.
Đáp án: B
16. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Bảng hiệu này nghĩa là gì?
A. Hãy giữ trật tự ở đây.
B. Không chơi ở đây.
C. Ở đây không có người.
D. Bạn không thể ở lại đây.
Đáp án: A
17. False
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mọi người trang trí nhà vào dịp Năm mới.
Thông tin: People decorate houses and streets with lanterns and flowers many days before New Year festival.
Tạm dịch: Mọi người trang trí nhà và đường phố với đèn lồng và hoa nhiều ngày trước dịp Năm mới.
Đáp án False
18. True
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Màu đỏ và vàng đồng là màu may mắn ở Trung Quốc.
Thông tin: Everything is red and gold, because they’re the lucky colors.
Tạm dịch: Mọi thứ đều có màu đỏ và vàng, vì đây là màu may mắn.
Đáp án True
19. True
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Trẻ con nhận lì xì trong những phong bì màu đỏ.
Thông tin: People give children lucky money in red envelopes,…
Tạm dịch: Mọi người tặng trẻ con tiền lì xì trong phong bì màu đỏ.
Đáp án True
20. False
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mọi người ăn cá, thịt gà và quýt trong bữa ăn sum họp.
Thông tin: … We also eat fish, chicken and dumplings…
Tạm dịch: Chúng tôi ăn cá, thịt gà và sủi cảo.
Đáp án False
21. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mọi người tặng bạn bè cái gì để cầu may?
Thông tin: … and they also give friends mandarin oranges for good luck.
Tạm dịch: Họ cũng tặng bạn bè những quả quýt để cầu may.
Đáp án B
22. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Nguyên liệu để làm Nian Gao là gì?
Thông tin: People make Nian Gao with sugar and rice.
Tạm dịch: Người ta làm Nian Gao bằng đường và gạo.
Đáp án C
Dịch bài đọc:
Tên tôi là Quanzhou và tôi đến từ Trung Quốc. Thời gian yêu thích của tôi trong năm là Tết Nguyên Đán. Người dân trang trí nhà cửa, đường phố bằng đèn lồng và hoa từ nhiều ngày trước Tết. Mọi thứ đều có màu đỏ và vàng, bởi vì chúng là những màu may mắn. Người ta lì xì cho trẻ con bằng phong bao lì xì, người thì tặng bạn bè những quả quýt để cầu may. Bữa tối giao thừa được gọi là Bữa tối sum họp. Mọi người trong gia đình ngồi quây quần bên nhau, trò chuyện và thưởng thức những món ăn truyền thống. Một món đặc biệt là Nian Gao. Người ta làm Nian Gao bằng đường và gạo. Chúng tôi cũng ăn cá, gà và sủi cảo. Sau bữa tối, chúng tôi xem buổi biểu diễn ca nhạc mừng năm mới trên TV. Vào lúc nửa đêm, chúng tôi nhìn lên trời ngắm pháo hoa. Màu sắc thật tuyệt vời. Ngoài ra còn có các cuộc diễu hành và múa lân trên đường phố.
23. B
Kiến thức: Cấu trúc miêu tả người với have/has
Giải thích: Cậu ấy _____ đôi mắt nâu to và tóc ngắn.
A. wears (v): mặc
B. has (v): có
C. is: là/thì
D. looks (v): trông
Đáp án B
24. A
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Cụm “do martial arts”: tập võ
Đáp án A
25. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cậu ấy rất ______. Cậu giúp tôi khi không thể tự làm bài tập về nhà.
A. funny (adj): vui tính
B. friendly (adj): thân thiện
C. selfish (adj): ích kỉ
D. helpful (adj): hay giúp đỡ
Đáp án D
26. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cậu ấy cũng rất giỏi các trò ảo thuật. Cậu ấy sẽ tham gia _____ vào tháng sau.
A. tug of war (n): trò kéo co
B. puppet (n): con rối
C. talent show (n): chương trình tìm kiếm tài năng
D. fashion show (n): chương trình thời trang
Đáp án C
27. A
Kiến thức: Thì động từ
Giải thích: Thì Hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động có kế hoạch từ trước, nhất định sẽ xảy ra.
Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing; chủ ngữ: We, động từ “have”.
Đáp án A
28. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Miêu tả màu sắc, kích thước của quần áo, ta dùng giới từ “in”. => in blue.
Tạm dịch: Tôi sẽ tìm một cái (áo phông) thật đẹp màu xanh da trời.
Đáp án D
Dịch đoạn văn:
Bạn thân của tôi là Joe. Cậu ấy cũng 9 tuổi giống như tôi. Joe sống trong một căn nhà nhỏ cùng bố mẹ. Joe thì cao và khá mập. Cậu ấy có đôi mắt to màu nâu và mái tóc ngắn. Joe và tôi dành rất nhiều thời gian cùng nhau. Chúng tôi cùng thích thể thao. Chúng tôi thường tập võ sau giờ học. Chúng tôi cùng ở trong câu lạc bộ võ karate ở trường. Joe là một người bạn tuyệt vời. Cậu ấy rất thích giúp đỡ người khác. Cậu ấy giúp tôi mỗi lần tôi không làm được bài tập về nhà. Cậu ấy cũng giỏi ảo thuật. Cậu ấy sẽ tham gia một cuộc thi tài năng tháng sau. Thứ bảy tuần sau là sinh nhật cậu ấy. Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc với mì ý thịt gà và cola. Tôi sẽ mua cho cậu ấy một cái áo phông. Màu sắc yêu thích của cậu ấy là xanh da trời, nên tôi sẽ tìm một cái áo đẹp màu xanh.
29. are going
Kiến thức: Thì động từ
Giải thích: “tomorrow”: ngày mai -> thời điểm ở tương lai.
Hành động “go shopping” có dự định từ trước => dùng Thì Hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động ở tương lai
Chủ ngữ “My sister and I” là chủ ngữ số nhiều.
Đáp án are going
30. practices
Kiến thức: Thì động từ
Giải thích:
“on Fridays”: vào những ngày thứ sáu, hành động lặp lại nhiều lần => thì Hiện tại đơn
Đáp án practices
31. does - open
Kiến thức: Thì động từ
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi với thì Hiện tại đơn, động từ thường: WH – do/does + S + V(nguyên thể)?
Chủ ngữ “the festival” số ít, động từ thường “open”.
Đáp án does - open
32. reading
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Cấu trúc diễn đạt sở thích: like + V-ing
Đáp án reading
33.
Kiến thức: Viết lại câu
Đáp án: I often play hopscotch with my friends on the weekends.
Tạm dịch: Tôi thường chơi nhảy lò cò cùng bạn vào ngày cuối tuần.
34.
Kiến thức: Viết lại câu
Đáp án: Children wear costumes and go trick-or-treating on Halloween.
Tạm dịch: Trẻ con thường mặc đồ hóa trang và chơi “cho kẹo hay bị ghẹo” và lễ Halloween.
35.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: Từ gạch chân “rarely”: hiếm khi => Câu hỏi về tần suất “How often”
Chủ ngữ số ít “Sam”, “động từ thường “go”.
Đáp án: How often does Sam go running?
36.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: Từ gạch chân “very kind and funny”: rất tốt bụng và vui tính
=> Câu hỏi về tính cách “What + be + S + like?”
Chủ ngữ số ít “the new teacher”.
Đáp án: What is the new teacher like?
37.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Giải thích: Từ gạch chân “twenty dollars”: 20 đô-la
=> Câu hỏi về giá tiền “How much”.
Chủ ngữ số ít “this jacket”, động từ to-be “is”.
Đáp án: How much is this jacket?
38.
Kiến thức: Cấu trúc diễn tả sở thích
Giải thích: “Tôi muốn ăn một bánh burger phô-mai.”
Cấu trúc: would like to V(nguyên thể): thích/muốn làm gì
Đáp án: I would like to have a cheeseburger.
39.
Kiến thức: Cấu trúc đề nghị
Giải thích: “Sao chúng ta không đi tới rạp chiếu phim nhỉ?”
Cấu trúc: Why don’t we + V(nguyên thể)? = Let’s + V(nguyên thể) : Đề nghị cùng làm gì
Đáp án: Let’s go to the movie theater.
40.
Kiến thức: Cấu trúc diễn tả sở thích
Giải thích: “Simon thích chơi bóng đá vào lúc rảnh.”
Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì; hobby (n): sở thích
Đáp án: Simon’s hobby is playing soccer.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World - Đề số 1 timdapan.com"