Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức trang 19, 20 Vở thực hành Toán 8


Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 19, 20 vở thực hành Toán 8

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:


Giải bài 1 trang 20 vở thực hành Toán 8

a) Tìm đơn thức M, biết rằng \(\frac{7}{3}{x^3}{y^2}:M = 7x{y^2}\) .


Giải bài 2 trang 20 vở thực hành Toán 8

Cho đa thức \(A = 9x{y^4}\;-12{x^2}{y^3}\; + 6{x^3}{y^2}\) .


Giải bài 3 trang 20 vở thực hành Toán 8

Thực hiện phép chia \(\left( {7{y^5}{z^2}\;-14{y^4}{z^3}\; + 2,1{y^3}{z^4}} \right):\left( { - 7{y^3}{z^2}} \right)\) .


Giải bài 4 trang 20 vở thực hành Toán 8

Thực hiện phép chia \(16{x^3}{\left( {2y-5} \right)^5}\;:\left[ { - 4{x^2}{{\left( {2y-5} \right)}^3}} \right]\) .


Bài học tiếp theo

Luyện tập chung trang 21, 22 Vở thực hành Toán 8
Bài tập cuối chương I trang 23, 24, 25 Vở thực hành Toán 8
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu trang 26, 27, 28 Vở thực hành Toán 8
Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu trang 29, 30, 31, 32 Vở thực hành Toán 8
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương trang 33, 34 Vở thực hành Toán 8
Luyện tập chung trang 35, 36 Vở thực hành Toán 8
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử trang 37, 38 Vở thực hành Toán 8
Luyện tập chung trang 39, 40 Vở thực hành Toán 8
Bài tập cuối chương II trang 41, 42, 43 Vở thực hành Toán 8
Bài 10. Tứ giác trang 44, 45, 46 Vở thực hành Toán 8

Bài học bổ sung

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến