Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 chuẩn 03 mức theo Thông tư 27 sẽ giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi cuối học kì 2 lớp 1 của mình một cách chính xác. Qua đây, các thầy cô có thể ra đề thi học kì 2 lớp 1 các môn học chuẩn mẫu theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu |
Mức 1 (50%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 (20%) |
TỔNG |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
a. Số học |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
||
Câu số |
1 |
5,8 |
3 |
6,7 |
9,10 |
|||
b. Hình học và đo lường |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
2 |
4 |
||||||
Tổng |
Số điểm |
5 |
3 |
2 |
10 (100%) |
|||
Tỉ lệ |
(50%) |
(30%) |
(20%) |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc |
Nội dung |
Nội dung từng câu |
Câu số |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm theo ND |
||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 |
1 |
0.5 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
6 |
|||
Số tự nhiên |
Cấu tạo số |
I.1 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé |
I.2 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất |
I.3 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Đặt tính rồi tính |
II.1a |
1 |
1 |
|||||||
Tính nhẩm |
II.1b |
1 |
1 |
|||||||
So sánh các số |
II.1c |
1 |
1 |
|||||||
Tách gộp số |
II.2 |
1 |
1 |
|||||||
Điền số thích hợp |
II.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) |
0 |
0.5 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
2 |
|||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương |
Đếm hình |
I.6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
II.3a |
1 |
1 |
||||||||
Đo đoạn thẳng |
II.3b |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Giải toán có lời văn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|||
Số học |
Viết phép tính rồi nói câu trả lời |
II.4 |
1 |
1 |
||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|||
Thời gian |
Tuần lễ, các ngày trong tuần |
I.4 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ |
I.5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
2 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
Nhận biết |
5 |
50% |
Thông hiểu |
3 |
30% |
|
Vận dụng |
2 |
20% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
Trắc nghiệm |
3 |
(3đ) |
Tự luận |
7 |
(7đ) |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối
Mạch KT - KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
8,9,10 |
||||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ... |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
||||
Số điểm |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
Ngoài Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức năm học 2021-2022 - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức năm học 2021-2022 - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức năm học 2021-2022 - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức năm học 2021-2022 - Đề 4
- Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức năm 2021-2022 theo Thông tư 27 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức năm 2021-2022 theo Thông tư 27 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức năm 2021-2022 theo Thông tư 27 - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức năm 2021-2022 theo Thông tư 27 - Đề 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức năm 2021-2022 theo Thông tư 27 - Đề 5
- Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Kết nối tri thức năm 2022 số 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Kết nối tri thức năm 2022 số 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Kết nối tri thức năm 2022 số 3
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Kết nối tri thức năm 2022 số 4 (có file nghe)
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Kết nối tri thức năm 2022