Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 P.E. trang 77 iLearn Smart Start

A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Board race. B. 1. Listen and practice. 2. Fill in the blanks. Practice. C. Read and fill in the blanks. D. 1. Look and listen. 2. Listen and circle 3. Practice with your friends. E. 1. Read and circle the sport he is good at. 2. Read and fill in the blanks. F. Look at E. Write about your favorite sport. G. Tell your friend about your favorite sport.


1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

1. hand : bàn tay (số ít)

2. arm : cánh tay (số ít)

3. foot / feet : bàn chân (foot- số ít / feet – số nhiều)

4. leg : chân (số ít)

5. head : cái đầu

6. body : cơ thể



2

2. Play Board race.

(Trò chơi Đập bảng.)



Phương pháp giải:

Cách chơi: Giáo viên sẽ dán hai bức tranh lên bảng, hai bạn sẽ xung phong chơi. Bắt đầu trò chơi, cô sẽ đọc một từ vựng tương ứng với một bức tranh treo trên bảng, từ cùng một vị trí xuất phát, một trong hai bạn chơi phải di chuyển thật nhanh và chạm vào bức tranh trên bảng. Ai nhanh hơn người đó thắng.


1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


I use my legs and feet in soccer.

I can kick the ball in soccer.

I can’t kick the ball in basketball.

 

Tôi dùng đôi chân và đôi bàn chân của mình trong môn bóng đá.

Tôi có thể đá trái bóng trong môn bóng đá.

Tôi không thể đá trái bóng trong môn bóng rổ.


2

2. Fill in the blanks. Practice.

(Điền vào chỗ trống. Thực hành.)

Phương pháp giải:

1.  I use my arms and hands in volleyball.

2. I can’t catch the ball in volleyball.

3. I use my hands and arms in volleyball.

4. I can’t throw the ball in volleyball.


1.  Tôi dùng hai cánh tay và đôi bàn tay của mình trong môn bóng chuyền.

2. Tôi không thể bắt bóng trong môn bóng chuyền.

3. Tôi dùng đôi bàn tay và hai cánh tay của mình trong môn bóng chuyền.

4. Tôi không thể ném bóng trong môn bóng chuyền.


Bài C

C. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)



Lời giải chi tiết:

Soccer is fun. You can run and kick the ball in soccer. You use your legs and feet. You can’t catch the ball in soccer. The goalie can catch and throw the ball. Goalies can use their arms and hands.

1. Soccer is fun.

2. You can run and kick the ball in soccer.

3. You use your legs and feet in soccer.

4. You can’t catch the ball in soccer.

5. The goalie can catch and throw the ball.

 

Bóng đá thật là vui. Bạn có thể chạy và đá trái bóng trong môn bóng đá. Bạn có thể dùng chân và đôi bàn chân của mình. Bạn không thề bắt bóng trong môn bóng đá. Thủ môn có thể bắt và ném bóng. Thủ môn có thể dùng hai cánh tay và đôi bàn tay của họ.

1. Bóng đá thật là vui.

2. Bạn có thể chạy và đá trái bóng trong môn bóng đá.

3. Bạn không thể bắt bóng trong môn bóng đá

4. Thủ môn có thể bắt và ném bóng.


1

 1. Look and listen. CD2.68

(Nhìn và nghe.)



2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)




3

3. Practice with your friends.

(Thực hành với bạn của bạn.)



1

1. Read and circle the sport he is good at. 

(Đọc và khoanh tròn môn thể thao mà anh ấy giỏi về nó.)


Lời giải chi tiết:

My favorite sport is basketball. I am good at playing basketball. I use my hands and arms. I can catch and throw the ball in basketball. I can’t kick the ball.

Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng rổ. Tôi giỏi chơi bóng rổ. Tôi dùng đôi bàn tay và hai cánh tay của mình. Tôi có thể bắt và ném bóng trong môn bóng rổ. Tôi không thể đá trái bóng.


2

2. Read and fill in the blanks. 

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Lời giải chi tiết:

1. He can use his hands and arms in basketball.

2. He can catch and throw the ball in basketball.

3. He can’t kick the ball in basketball.

 

1. Anh ấy có thể dùng đôi bàn tay và hai cánh tay của anh ấy trong môn bóng rổ.

2. Anh ấy có thể bắt và ném bóng trong môn bóng rổ.

3. Anh ấy không thể đá bóng trong môn bóng rổ. 



Bài F

F. Look at E. Write about your favorite sport. 

(Nhìn vào phần E. Viết về môn thể thao yêu thích của bạn.)


Lời giải chi tiết:

My favorite sport is soccer.

I am good at playing soccer. I use my legs and feet. I can run and kick the ball in soccer. I can’t catch the ball.

 

Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng đá.

Tôi giỏi về chơi đá bóng. Tôi có thể dùng đôi chân và đôi bàn chân của mình. Tôi có thể chạy và đá trái bóng trong môn bóng đá. Tôi không thể bắt bóng.


Bài G

G. Talk your friend about your favorite sport.

(Kể cho bạn của bạn nghe về môn thể thao yêu thích của bạn.)

Lời giải chi tiết:

My favorite sport is soccer. I am good at playing soccer. I use my legs and feet. I can run and kick the ball in soccer. I can’t catch the ball.

 

Môn thể thao yêu thích của tôi là môn bóng đá. Tôi giỏi về chơi đá bóng. Tôi có thể dùng đôi chân và đôi bàn chân của mình. Tôi có thể chạy và đá trái bóng trong môn bóng đá. Tôi không thể bắt bóng.

Bài giải tiếp theo
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Review and Practice trang 80 iLearn Smart Start