Bài 12 : Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 12 VBT toán 4 bài 12 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết số thích hợp vào ô trống :


Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ... 

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Nối (theo mẫu):

 

 

Phương pháp giải:

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

 

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. 

Lời giải chi tiết:


Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………

Phương pháp giải:

Xác định quy luật của các dãy số để điền các số còn thiếu vào chỗ chấm :

a) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 1 000 đơn vị.

b) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 100 đơn vị.

c) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 35 000  ;  36 000  ;  37 000  ;  38 000  ;  39 000  ;  40 000  ;  41 000.

b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.

c) 83 260  ;  83 270  ;  83 280  ;  83 290  ;  83 300  ;  83 310  ;  83 320.

Bài giải tiếp theo
Bài 13 : Luyện tập
Bài 14 : Dãy số tự nhiên
Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 17 : Luyện tập
Bài 18 : Yến, tạ, tấn
Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 20 : Giây, thế kỉ
Bài 21 : Luyện tập
Bài 22 : Tìm số trung bình cộng

Video liên quan