Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Số ? Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:Từ bé đến lớn:............................................................................................ Từ lớn đến bé:............................................................................................


Bài 1

Số ?

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu và điền các số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:

Từ bé đến lớn:............................................................................................

Từ lớn đến bé:............................................................................................

Phương pháp giải:

So sánh các số ghi trên mỗi chiếc giày rồi sắp xếp theo yêu cầu của bài toán.

Lời giải chi tiết:

Ta có 37 < 39 < 40 < 43

Các số ghi trên chiếc giày theo thứ tự từ bé đến lớn là: 37, 39, 40, 43

Các số ghi trên chiếc giày theo thứ tự từ lớn đến bé là: 43. 40, 39, 37


Bài 3

Số ?

Phương pháp giải:

Quan sát số tự nhiên đã cho rồi điền số chục và số đơn vị thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:


Bài 4

Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.

 

Phương pháp giải:

Chọn 1 chữ số làm số chục rồi chọn 1 chữ số khác làm số đơn vị ta được số có hai chữ số cần tìm.

Lời giải chi tiết:

- Chọn chữ số 2 làm số chục ta lập được hai số là 25 và 28.

- Chọn chữ số 5 làm số chục ta lập được hai số 52 và 58.

- Chọn chữ số 8 làm số chục ta lập được hai số 82 và 85.

Vậy từ ba thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 25; 28; 52; 58; 82; 85.

Bài giải tiếp theo
Giải bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7 vở bài tập môn Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15 vở bài tập toán 2- Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Bài giải liên quan

Từ khóa