Bài 88 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao
Tập nghiệm của bất phương trình là:
LG a
Tập nghiệm của bất phương trình: \((3 - 2\sqrt 2 ){x^2} - 2(3\sqrt 2 - 4) + 6(2\sqrt 2 - 3) \le 0\) là:
\(\eqalign{
& (A)\,\,\,{\rm{[}} - 2;\,3\sqrt 2 {\rm{]}} \cr
& (B)\,\,\,( - \infty ,\, - 1) \cr
& \left( C \right)\,\,\,{\rm{[}} - 1,\, + \infty ) \cr
& (D)\,\,\,{\rm{[}} - 1,\,\,3\sqrt 2 {\rm{]}} \cr} \)
Giải chi tiết:
Gọi \(f(x) = (3 - 2\sqrt 2 ){x^2} - 2(3\sqrt 2 - 4) + 6(2\sqrt 2 - 3)\)
Vì ac < 0 nên f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2
Bảng xét dấu:
Loại trừ (B), (C)
Ta có: \(f( - 2) = 2(3 - 2\sqrt 2 ) + 2\sqrt 2 (3\sqrt 2 - 4) \)
\(+ 6(2\sqrt 2 - 3) = 0\)
Vậy chọn A.
LG b
Tập nghiệm của bất phương trình: \((2 + \sqrt 7 ){x^2} + 3x - 14 - 4\sqrt 7 \ge 0\) là:
\(\eqalign{
& (A)\,\,\,R \cr
& (B)\,\,\,\,( - \infty ,\, - \sqrt 7 {\rm{]}}\, \cup \,{\rm{[}}2,\, + \infty ) \cr
& (C)\,\,\,\,{\rm{[ - 2}}\sqrt 2 ,\,5{\rm{]}} \cr
& (D)\,\,\,( - \infty ,\, - \sqrt 7 {\rm{]}}\, \cup \,{\rm{[1}},\, + \infty ) \cr} \)
Giải chi tiết:
Gọi \(f(x) = (2 + \sqrt 7 ){x^2} + 3x - 14 - 4\sqrt 7 \)
Vì ac < 0 nên f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2
Bảng xét dấu:
Loại trừ (A), (C)
Ta có: \(f(2) = 4(2 + \sqrt 7 ) + 6 - 14 - 4\sqrt 7 = 0\)
Chọn (B)
LG c
Tập nghiệm của bất phương trình: \({{(x - 1)({x^3} - 1)} \over {{x^2} + (1 + 2\sqrt 2 )x + 2 + \sqrt 2 }} \le 0\) là:
\(\eqalign{
& (A)\,\,( - 1 - \sqrt 2 ,\,\, - \sqrt 2 ) \cr
& (B)\,\,\,( - 1 - \sqrt 2 ,\,\,1{\rm{]}} \cr
& (C)\,\,\,( - 1 - \sqrt 2 ;\,\,-\sqrt 2 ) \cup {\rm{\{ }}1\} \cr
& (D)\,\,{\rm{[}}1,\, + \infty ) \cr} \)
Giải chi tiết:
Gọi \(f(x) = {{(x - 1)({x^3} - 1)} \over {{x^2} + (1 + 2\sqrt 2 )x + 2 + \sqrt 2 }}\)
Ta có:
f(1) = 0 nên loại trừ (A)
\(f(0) = {1 \over {2 + \sqrt 2 }} > 0\) nên loại trừ (B)
f(2) > 0 nên loại trừ D
Vậy chọn C.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 88 trang 156 SGK Đại số 10 nâng cao timdapan.com"