Bài 66 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các phương trình sau:


Giải các phương trình sau:

LG a

\(\sqrt {2{x^2} + 4x - 1}  = x + 1\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {2{x^2} + 4x - 1} = x + 1\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - 10 \hfill \cr 
2{x^2} + 4x - 1 = {(x + 1)^2} \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - 1 \hfill \cr 
{x^2} + 2x + 2 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = - 1 + \sqrt 3 \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{\{ }} - 1 + \sqrt 3 {\rm{\} }}\)


LG b

\(\sqrt {4{x^2} + 101x + 64}  = 2(x + 10)\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {4{x^2} + 101x + 64} = 2(x + 10)\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - 10 \hfill \cr 
4{x^2} + 101x + 64 = 4{(x + 10)^2} \hfill \cr} \right. \cr 
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge - 10 \hfill \cr 
21x = 336 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 16 \cr} \) 

Vậy S = {16}


LG c

\(\sqrt {{x^2} + 2x}  =  - 2{x^2} - 4x + 3\)

Phương pháp giải:

Đặt \(y = \sqrt {{x^2} + 2x} ;\,y \ge 0\) ,

ta được phương trình: y = -2y2 + 3

Giải chi tiết:

Đặt \(y = \sqrt {{x^2} + 2x} ;\,y \ge 0\) , ta có phương trình:

\(\eqalign{
& y = - 2{y^2} + 3 \Leftrightarrow 2{y^2} + y - 3 = 0 \cr 
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
y = 1 \hfill \cr 
y = - {3 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Ta thấy y = 1 thỏa mãn điều kiện y ≥ 0

Nên: \(y = 1 \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} + 2x}  = 1 \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 1 = 0\)

\(\Leftrightarrow x =  - 1 \pm \sqrt 2 \)

Vậy \(S = {\rm{\{ }} - 1 - \sqrt 2 , - 1 + \sqrt 2 {\rm{\} }}\)


LG d

\(\sqrt {(x + 1)(x + 2)}  = {x^2} + 3x - 4\)

Phương pháp giải:

Vì (x + 1)(x + 2) = x2 + 3x + 2 nên ta đặt \(\sqrt {(x + 1)(x + 2)}  = y;\,\,y \ge 0\)   ,

ta được phương trình y = y2 - 6   

Giải chi tiết:

Đặt \(\sqrt {(x + 1)(x + 2)}  = y;\,\,y \ge 0\) , suy ra:

x2 + 3x = y2 – 2

Ta có phương trình:

\(y = {y^2} - 6 \Leftrightarrow {y^2} - y - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
y = 3 \hfill \cr 
y = - 2 \hfill \cr} \right.\)

Ta thấy y = 3 thỏa mãn điều kiện y ≥ 0, nên:

\(\eqalign{
& y = 3 \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} + 3x + 2} = 3 \Leftrightarrow {x^2} + 3x - 7 = 0 \cr 
& \Leftrightarrow x = {{ - 3 \pm \sqrt {37} } \over 2} \cr} \)

Vậy: \(S = {\rm{\{ }}{{ - 3 - \sqrt {37} } \over 2};\,{{ - 3 + \sqrt {37} } \over 2}{\rm{\} }}\)