Giải bài 134 trang 88 sách bài tập toán 6. Thực hiện các phép tính: a) (-23).(-3).(+4).(-7) b) 2.8.(-14).(-3)
Giải bài 135 trang 88 sách bài tập toán 6. Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) (-53).21 b) 45.(-12)
Giải bài 136 trang 88 sách bài tập toán 6. Tính: a) (26 – 6).(-4)+31.(- 7 – 13); b) (-18).(55 – 24) – 28.(44 – 68)
Giải bài 137 trang 89 SBT toán 6. Tính nhanh: a) (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) b) (-67).(1- 301) – 301.67
Giải bài 138 trang 89 sách bài tập toán 6. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (-7). (-7). (-7). (-7). (-7). (-7); b) (-4). (-4). (-4). (-5). (-5). (-5)
Giải bài 139 trang 89 sách bài tập toán 6. Ta sẽ nhận được số dương hay âm nếu nhân: a) Một số âm và hai số dương, b) Hai số âm và một số dương...
Giải bài 140 trang 89 sách bài tập toán 6. Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-6).(-7)
Giải bài 141 trang 89 sách bài tập toán 6. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
Giải bài 142 trang 89 sách bài tập toán 6. Tính: a) 125.(-24)+24.225; b) 26.(-125) – 125.(-36)
Giải bài 143 trang 90 sách bài tập toán 6. So sánh: a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0; b) 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0.
Giải bài 144 trang 90 sách bài tập toán 6. Tính giá trị của biểu thức: a) (-75).(-27).(-x) với x = 4; b) 1.2.3.4.5.a với a = -10
Giải bài 145 trang 90 sách bài tập toán 6. Áp dụng tính chất a.(b – c) = a.b - a.c để điền số thích hợp vào ô trống.
Giải bài 146 trang 90 sách bài tập toán 6.Giá trị của tích 2.a.b^2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:...
Giải bài 147 trang 90 sách bài tập toán 6. Tìm hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau: a) -2, 4, -8, 16, … (mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)
Giải bài 148 trang 90 sách bài tập toán 6. Cho a= -7, b = 4. Tính giá trị của biểu thức.
Giải bài 149 trang 90 sách bài tập toán 6. Điền số thích hợp vào ô vuông.
Giải bài 12.1 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Tích (-3)2.(-4) bằng:
(A) -36; (B) 36; (C) -24; (D) 24.
Giải bài 12.2 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Thay một thừa số bằng hiệu để tính: a) -43.99; b) -45(-49).
Giải bài 12.3 phần bài tập bổ sung trang 89 sách bài tập toán 6. Không làm các phép tính, hãy so sánh: a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0; b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
Giải bài 12.4 phần bài tập bổ sung trang 90 sách bài tập toán 6. Tính: a) 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29); b) 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).
Giải bài 12.5 phần bài tập bổ sung trang 91 sách bài tập toán 6. Biến đổi vế trái thành vế phải: a) a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c ;