Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Mã trường: DTP | Lào Cai | Công lập

Liên hệ

Địa chỉ Tổ 13, Phường Bình Minh, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Điện thoại

02143.900.991
0988.552.325

Website http://laocai.tnu.edu.vn/
Email [email protected]

Đề án tuyển sinh năm 2021

Tải về đề án tuyển sinh năm 2021
Xem trước:

DAIHQCTHAINGUYEN CQNG HOA xA HQI CHU NGHiA VI~T NAM
PHAN HI~U DHTN T~I TiNH LAoCAl DQcl~p - TI}'do - H~nh phuc
DE
AN TUYEN SINH
TRINH DO D~I HQC, TRINH DO CAO DANG NGA.NHGIAO Dl)C MAM NON
NAM 2021
I. Thong tin chung
su
1.Ten trmrng, rn~nh, dja chi cac tru SO' va dja chi trang thong tin di~n
tir cua truong
- Ten tnrong: Phan hieu Dai h9CThai Nguyen tai tinh Lao Cai.
- SUmenh: Phan hieu Dai h9CThai Nguyen tai tinh Lao Cai la trung tam dao
tao, nghien ciru khoa h9C va chuyen giao cong nghe ch~t hrong cao cua Dai h9C
Thai Nguyen, dong gop cho su phat triSn kinh tS - xii hQicac tinh khu V\fCTay B~c
va ca mroc.
- Dia chi: T6 13 - Phuong Binh Minh - Thanh Ph6 Lao Cai - Tinh Lao Cai.
- Dia chi trang web: http://laocai.tnu.edu.vn.
2. Quy rno dao tao chinh quy d~n 3111212020 (nguiri hoc)
Quy mf theo kh8i nganh dao tao
Theo phmrng tlnrc,
Stt Khoi Khoi Khoi Khoi Khoi Khoi Khoi
. . IrAn~
trinh do dao tao
nganh nganh nganh nganh nganh nganh nganh
I IT ITI IV V VI VII
I.
Chinh quy
1 Sau dai hoc
1.1 Tien sl
1.2 Th~c si
2 Dai hoc
2.l Chinh quy
Cdc nganh dao tao trie
2.1.1
nganh dao tao uu tien
.
~
Chan nuot (chuyen
2.1.1.1 nganh Chan nuoi - Thu
35 35
y)
Khoa h9C cay trong
2.1.1.2 (chuyen nganh Trong 18 18
trot)
Quan If; tai nguyen va
2.1.1.3
mai truimg 41 41
Quan trt dtch v¥ du Itch
2.1.1.4
va Iii hanh 203 203
p_
[/~
2
Cac nganh' dew uu
2.1.2 t(1O
tien
Lien thong til TC len
2.2
DB
Lien thong til CD len
2.3
DB
Dao tao trinh dQ dai
2.4 h9Cd6i voi nguoi da:co
b~n_gD_B tro len
Cao d~ng nganh Ghio
3
A
due Mam non
3.1
Chinh quy 203 203
Lien thong til TC len
3.2
CD
Dao tao trinh dQ CD
3.3 d6i voi ngiroi da: co
bkgCD
Cao d~ng chinh quy
nganh Ghio due Ti~u
4 hoc, SU' pham Ti~ng 265 265
Anh, nganh Ti~ng
Trung Quac
II Vira lam vira hoc
1 Dai h_(}c
1.1 Vila lam vira hoc
Lien thong til TC len
1.2
DB
Lien thong til CD len
1.3
DB
Dao tao trinh dQ dai
1.4
h9Cd6i voi ngiroi da:co
b~n_g_DB
Cao d~ng nganh Giao
2
due MAm non
2.1
Vila lam vira hoc
Lien thong til TC len
2.2 343
343
CD
Dao tao trinh dQ CD
2.3 d6i voi nguoi da: co
bang CD
3
3. Thong tin v~ tuyen sinh chinh quy cua 2 narn g~n nh~t
3.1. Phuong tlnrc tuyen sinh cua 2 nam g~n nh~t (thi tuyen, xet tuy~n
ho~c k~t hop thi tuyen va xet tuyen)
Xet tuyen thea cac phirong thirc sau:
- Xet tuyen (dua v~LOkSt qua ky thi t6t nghiep THPT hoac dua VaG kSt qua
hoc t?P ghi trong hoc ba THPT).
- Xet tuyen kSt hop voi thi tuyen (d6i voi cac nganh thi nang khieu),
Ky
3.2. Di~m trung tuyen ciia 2 nam g~n nh~t (n~u I~y tir k~t qua ciia thi
THPT quac gia)
Nam tuy~n sinh -2 Nam tuy~n sinh -1
STT KhAi nganh/ Nganh/ Nhom sA Di~m sA Di~m
Chi Chi
nganh/t8 hop xet tuy~n nh~p trung nh~p trung
tieu tieu
hoc tuy~n hQc tuy~n
Khoi nganh/ Nh6m nganh 1*
- Nganh Ciao due MAm non
1. T6 hop 1:Tolin, Ngu van, NK 50 51 16 130 112 16,5
T6 hop 2: Ngu van, Uia, NK
T6 hqp 3: Tolin, Uia, NK
2. Kh6i ngfmh II
3. Kh6i ngfmh III
4. Kh6i ngfmh IV
5. Kh6i ngfmh V
- Nganh: Chan nuoi (Chuyen
nganh. Chan nuoi - Thu y)
T6 hqp 1:Tolin, V~t Ii,H6a h9C;
5.1. T6 hqp 2: Tolin, Holi hQc,Sinh h9c; 50 2 13 30 7 15
T6 hqp 3: Tolin, Ngu van, Ti~ng
Anh',
T6 hqp 4: Tolin, Ngu van, Holi h9c
- Nganh Khoa hQC cay trBng
(Chuyen nganh TrBng trQt)
T6 hqp 1:Tolin, V~t Ii,H6a h9C;
5.2. T6 hqp 2: Tolin, Holi h9C,Sinh h9c; 50 4 13 30 6 15
T6 hqp 3: Tolin, Ngu van, Ti~ng
Anh;
T6 hqp 4: Tolin, Ngu van, Holi h9c
6. Kh6i nganh VI
4
7. Kh6i nganh VII
Iy
- Nganh Quan Tai Nguyen va
Moi trmrng
Tf>hop 1:Toan, V~t 1;',H6a h9C;
7.1. Tf>hop 2:Toan, H6a h9C,Sinh h9C; 50 10 13 30 16 15
Tf> hop 3: 'I'oan, Ngtr van, Ti~ng
Anh:,
Tf>hop 4: Tmin, Ngu Van, H6a hoc
- Nganh Quan tr] djch V\l Du lich
va Lfr hanh
re
hop 1:Ngtr van, Lich SU, Dia Ii;
7.2. Tf>hop 2: Toan, Ngtr van, Tieng 50 58 13,5 50 55 15
Anh;
Tf>hop 3:Toan, Ngu van, Lich sir;
re
hop 4: Toan, Ngtr van, Dia li
TBng 250 125 270 196
- Khf>inganh/ Nhom nganh 1*:Ke khai thea nganh
- NSu tUYSnsinh nam 2021 thi "Nam tuyen sinh -2": la nam tuyen sinh 2019;
"Nam tuyen sinh -1": la nam tUYSnsinh 2020
II. Thong tin v~cac di~u ki~ndam bao chit hrong
1. CO'sO'v~t chit phuc Vl} dao tao va nghien ciru:
ke ky
1.1. Thang sa lU'Q'ngd,i~ntich dit, di~n tich san xiiydung, toe xa:
- T6ng di~n tich d~t cua twang: 18,3ha.
akY xa
- sf>ch6 ruc sinh vien (nSu co): 150
- Di~n tich san x§y d\ffig tn!c tiSp ph\lc V\l dao t~lOthu9c sa hfru cua twang
tinh tren m9t sinh vien chinh quy:
88
TT Lo~iphong Di~n tich san
hrO'ng xay dU'ng(m2)
H9i truOng, giang dm'mg, phong h9C cac I01;li,phong
1
da nang, phong lam vi~c cua giao SU, ph6 giao su, 66 8317
giang vien cO'huu
l.l. H9i trm'mg, phong h9c IOntren 200 ch6 01
1000
1.2. Phong h9Ctil 100 -200 ch6 10
1035
5
10
l.3. Phong h9Ctil 50 - 100 ch6 1035
37
l.4. S6phong h9Cdiroi 50 ch6 3042
l.5 So phong h9Cda phirong tien 3 279
phong lam viec cua giao sir, ph6 giao sir, giang vien
l.6 18 3240
co htru
2. Thu vien, trung tam hoc lieu 1 120
Trung tam nghien ciru, phong thi nghiem, thirc
3. sa 08 5136
nghiem, co thirc hanh, thuc t~p, luyen t~p
TBng
151 23.204
1.2.Th8ng ke cac phong thuc hanh, phong thi nghi~m va cac trang thi~t b]
Phuc vu
Nganh/Nhom
Stt Ten Danh muc trang thiet bi chinh
ngfmhIKh6i
n_g_andhao tao
Ban an
Ghe phong an
Ie
Quay tan cho 2 nguoi
B(>dao dia inox MAXIM
B(>rna phon_ga_n MARGOT
DIa phuc vu phong an
Xe day phong an Inox cao cap 3041o~i 3
tfif!g_Powder
Khay bang tre trang
Quay Bar
Chau nra quay bar
B(>dong nrou quay bar LATHCO Quan tri dich
Ie
l. Phong thirc hanh tan Hop lac coc tai LATHCO vu Du lich va
May xay sinh to PHILIPSHR2061 Lfrhanh
Ma nrou yang LATHCO
Gia treo ly inox
Gia sach chat lieu g6 MDF phil Melamin
Til dung bat rna
Til lanh SANYOSR-5KR
Quat dung MITSUBISHI-LVI6RQ
Dieu hoa LG inventer
TV32inches SONYKLV-32R402A
Til mat dlJ'l!gdo uon_g_SANAKY-210L
Qu~t tran VinawindQT -1400
Dau rna SONY-DVPNS638
May chi€u ViewSonic PA503 S
Phong th\Ic hanh b€p/ Man chieu P70WS Qufmtri dich
2.
Bar/ Bu6ng V\l Du Iich va
May danh trung Bluestone HMB-6333S
Lfrhanh
May say bat, rna, IyBINOV A BI666-
c~
6
Phuc vu
Stt Ten Danh muc trang thiet bi chinh Nganh/Nh~m
nganh/Khoi
nganh dao tao
NEO
Lo vi song co Sharp R-20SVN-S, 20 lit
Lo mrong Spelier SPO-S02RC
May In hoa dan XPrinter Q200i
K~ giirong d6i
K~ dau giuong
Tap dau giirong
Tu quan ao
Ghe trang diem phong ngu
Ban tiep khach trong phong ngu
Ghe tiep khach trong phong ngu
Chan rna ban da,voi
Sen tam
Rem chan nu6c_phong tam
Xi bet INAXC702VRN
Gia treo giay v~ sinh
Cay n6ng lanh
May hut bui
Ban an
Ghe phong an
Quayphl,lcvl,lphongan
Xe day phong an
Khay bep phuc vu phong an ROLLIN
Quay Bar
Chau rna quay bar
Gia treo ly
Gia sach
rc
lanh
Tu mat dung d6 uong
Dieu hoa 1chien 12.000 BTU
Quay l~tan cho 2 ngiroi
Ket an toan
May tinh de ban phuc vu hoc t~p
May in da nang
Dien thoai keo dai
Tu sinh trud(>am - Humidi!Y_&
~
8
Phuc vu
Nganh/Nhom
Stt Ten Danh rnuc trang thiet bi chinh
nganhIKh6i
nganh dao tao
Temperature Meter
May do birc xa nhiet
Can phan tich d(>am hien so - Analytical
Balance
Til am - Incubator
May lac mfrukieu tron
May lac mfrukieu ngang
May dinh v] v~tinh Garmin GPSmap 78
May thuy chuan dien tu Model ZDL70
H~ thong may thu tin hieu v~ tinh
Geomax Zenith 25 GNSS Quan ly Tai
Phong thirc hanh Quan
6. May toan dac dien nr ZippPro nguyen va moi
trac moi tnrong
May dinh vi GPS cam tay tnrong
May thuy binh tv dong Sokkia
VI
MAY KINH BI$N TV GEOMAX
ZIPP
1.3. ThBng ke v~ hoc li~u (giao trinh, hoc li~u, tai li~u, sach tham
khao ... sach, tap chi, k~ ca e-book, co sO'dfr li~u di~n tfr) trong thu vi~n
Stt KhBi nganh dao tao/Nhom nganh SoAlU'Q'ng
1. Kh6i nganhlNh6m nganh I 1979
2. Kh6i nganh II
3. Kh6i nganh III
4. Kh6i nganh IV
5. Kh6i nganh V 2510
6. Kh6i nganh VI
7. Kh6i nganh VII 2492
~
9
1.4.Danh sach giang vien co' hun chii tri giang day va tinh chi tieu tuyen sinh - trinh dQ d~i hQC,trinh dQ cao d~ng
nganh giao Giao due MAm non
Chirc Giiing Nganhl trinh do chu tri giang day va tinh chi tieu tuyen sinh
Chuyen
TT HI}va ten GiOi danh Trinh mdn dlfQ'c dl;lY Cao dang Dai hoc
tinh khoa de) mdn
hoc dao tao chung Ma Ten nganh Ma Ten nganh
Ngon ngfr
1 Cao Gia Tung Nfr Th~c TiSng Trung 7220204 Ngon ngfr Trung
si
Quoc
Quoc
2 Cao Hoang Khuyen Nam Tisein Quiltlhaloy the 7140201 Giao due Mfun non
3 Cao Thi Thu Nfr Th~c Du lich 7810103 Quill tri dich vu du
si
lich va Ifrhanh
4 Chu Thi Li~u Nfr Th~c Giao due 7140202
si h9c Giao due Ti~u h9C
5 Dam ThiH~ Nfr Thac Khoa hoc 7850101 Quill ly tai nguyen va
si moitnrong
moi tnrong
Tien
6 Dang Thi Oanh Nfr si Ngfr van 7140201 Giao due Mfun non
Ly luan va
7 Dang Van Lam Nam Thsi~c lich str giao 7140202 Giao due Ti~u hoc
d\lc h9c
8 Dao Thi BiSc Nfr Th~c TiSng Trung 7220204 Ngon ngfr Trung
si
Qu6c
9 Dinh Thi M?n Nfr Th~c Khoah9c 51140201
si giao d\lc Giao d\lc MAmnon
Ngon ngfr
10 D6 Thi H6ng Nfr Th~c h9Cva Ung 7220204 Ngon ngfr Trung
si d\lng ngon
Qu6c
ngfr h9C
11 D6 Trung TiSn Nam D~i Khoah9c 7850101 Quill 1ytai nguyen va p.___
h9C moi trumon
Quoc
tieng Trung
Quoc
17 Ha Le H6ng Nhung Nfr Th~c Quan tri 7810103 Quan tri dich vu du
SI kinh doanh
lich va Ifrhanh
Kinh tS
18 H6 LUOl).gXinh Nam TiSS1n Nong 7310101 Kinh tS
nghiep
Kinh te
19 H6 Van B~c Nam TiSSIn nvoanQgunagnhiIeyp 7310101 Kinh tS
tai nguyen
20 Hoang Duc TrQng Nam ThS1~c Sinh hQc 7140202 Giao d\lc Ti€u hQc
21 Hoang Khanh Chi Nfr Th~c Lu~t hQc x
S1
~
11
Clnrc Giang Nganh/ trinh do chu tri giang day va tinh chi tieu tuyen sinh
Chuyen
TT HQva ten GiOi danh Trinh mfin dU'Q'c d~y Cao ding Dai hoc
tinh khoa d{l mdn
hoc dao tao chung Ma Ten nganh Ma Ten nganh
22 Hoang Thi Bao Ng9c Nil Thd~i hoc, trinh d(>eao d~ng nganh Giao due M~m non chinh quy (khong bao gam
lien thong chinh quy tir TC, CD len DH, DH d&iVOl nguiri eo b~ng DH; tir TC len CD, CD nganh Giao due M~m non d&i
VOl nguiri co b~ng CD) •
1.1.D&itUQ'ngtuy~n sinh
- Da t6t nghiep THPT (theo hinh thirc giao due chinh quy hoac giao due thuong xuyen) hoac da:t6t nghiep trung dp, sau day goi
chung la t6t nghiep trung hoc; Nguoi t6t nghiep trung cfipnhirng chua co bang t6t nghiep THPT phai hoc va diroc cong nhan hoan thanh
cac mon van hoa trong chuang trinh giao due THPT thea quy dinh cua BQGDDT.
- Co du sirekhoe d~h9Ct~pthea quy dinh hien hanh. D6i voi nguoi khuyet t~tdiroc UBND cfiptinh cong nhan bi di dang, dit~t,suy
giam kha nang tv hrctrong sinh hoat va h9c t~p do h~uqua cua chfitdGiao due & Dao tao 2021 2021
BGDDT
1254/QD-
6. Giao due Tieu hoc 7140202 12104/2021 Be>Giao due & Dao tao 2021 2021
BGDDT
7. Ngon ngir Trung Quoc 7220204 639/QD-DHTN 15104/2021 D~i hoc Thai Nguyen 2021 2021
8. Kinh t~ 7310101 638/QD-DHTN 15104/2021 D~i hoc Thai Nguyen 2021 2021
78/QD-
9. Giao due M~m non 51140201 BGD&DT- 06/01/2004 Be>Giao due & Dao tao 2004 2020
DH&SDH
78/QD-
10. Ti~ng Trung Quoc 6220209 BGD&DT- 06/01/2004 Be>Giao due & Dao tao 2004 2020
DH&SDH
_c.
~
20
b) Chi tieu tuy~n sinh dBi vOi tirng nganh/ nhom nganh/ khBi nganh tuy~n sinh; theo tirng phuong thirc tuy~n sinh va
trinh dQdao tao
T6 hop mfm xet T6 hopmdn T6 hop mdn T6 hop mfm
Chi tien
tuyen 1 xet tuyen 2 xet tuyen 3 xet tuyen 4
Trinh
Ma Nganh
Stt dQdao Theo xet Theo
tao nganh hQc KQthi phU'O'ng T6 hop MOD T6 Mon T6 Mon T6 Mon
hQ'p hQ'p hop
THPT tlnrc moAn chinh chinh chinh chinh
mdn mon moAn
QG khiic
Chan nuoi AOO: BOO: DOl: CO2:
(Chuyen Tmin, Toan, Toan, Toan,
1. f)~i hoc 7620105 nganh 20 30 V~t Ii, Toan Hoa Toan Ngtr Toan Ngu Toan
Chan nuoi H6ahoc hoc, van, van,
- Thu y) Sinh Tieng Hoa
hoc Anh hoc
Khoahoc AOO: BOO: DOl: CO2:
,
cay trong Toan, Toan, Toan, Toan,
2. f)~i hoc 7620110 (Chuyen 20 30 V~t u, Toan Hoa Toan Ngtr Toan Ngu Toan
nganh H6a hoc hoc, van, van,
Trong trot) Sinh Ti€ng Hoa
hoc Anh hoc
BOO: DOl: CO2:
AOO:
Quan I;'
Toan, Toan, Toan,
Toan,
Tainguyen
3. f)~i hoc 7850101 vaM6i 20 30 V~t Ii, Toan Hoa Toan Ngfr Toan Ngu Toan
hoc, van, van,
H6ahoc
truang Sinh Ti€ng Hoa
hoc Anh hoc
n
(/f'''
21
Chi tiell T6 hop mon xet T6 hep mon T6 hop mon T6 hop mdn
tuyen 1 xet tlly~n 2 xet tuyen 3 xet tlly~n 4
Trinh
Ma Nganh
Stt dQdao Theo xet Theo
tao nganh hQc KQthi phurrng T6 hop Mon T6 Mon T6 Mon T6 Mon
·THPT tlurc mOD chinh hQ'p chinh hQ'p chinh hop chinh
QG khac mfin mdn mon
COO: DOl: C03:
Quan tri Ngfr van, Toan, Toan, C04:
4. U?i hoc 7810103 dich vu Du 20 30 Lich sir, Ngfr Ngtr Ngu Ngtr Ngu Toan, Ngtr
lich va Lfr u Ngtr
Uia van van, van van, van van
hanh van,
. Ti~ng Lich
su Uia Ii
Anh
C19:
C20:
C14: .Ngu
Ngtt
5. U?i hoc 7140201 Giao due 40 60 Ngtr van, Ngu van, Ngtr Ngu
Mam non Toan, van Lich van van, van
Uia ly,
GDCD sir,
GDCD
GDCD
AOl: DOl: C04:
AOO:
6. U?i hoc 7140202 GTii~aou hdouce 40 60 Toan, Toan Toan, Toan Van, Van Van, Van
Ly, Toan, Toan,
Ly, H6a
Anh Anh Uia
D04:
DOl: DlO: DIS:
Van,
7. U?i hoc 7220204 TNrugnogn Qngufotc 40 60 TVoaann,, Van Toan, Van Toan, Toan Van, Van
Uia, Uia,
Ti~ng
Anh Anh Anh
Trung
.a.
(Jj
22
Chi tieu T6 hop mon xet T6 hQ'pmdn T6 hop mon T6 hop mon
tuyen 1 xet tuy~n 2 xet tuy~n 3 xet tuy~n 4
Trinh
Ma Nganh
Stt dQdao Theo xet Theo
tao nganh hQc KQ thi phU'O'ng T6 hop Mon T6 Mon T6 Mon T6 Mon
THPT thirc mon chinh hop chinh hop chinh hQ'p chinh
QG khac mon mon mo"n
AOl: DlO: C04:
AOO:
te
8. D(;lih9C 7310101 Kinh 20 30 Toan, Tmln Tmln, Toan Toan, Toan Van, Van
Ly, Dia, Toan,
Ly, H6a
Anh Anh Dia
C19:
C20:
C14: Ngtr
9. Cao 51140201 Giao due 40 60 Ngir van, Ngu van, Ngtr Ngtr Ngu
d~ng Mam non Tolin, van Lich van van, van
. Dialy,
GDCD su,
GDCD
GDCD
D04:
Tieng DOl: DIS: COO:
Cao Van,
10. d~ng 6220209 TQruuoncg 100. VToalnin,, Van Toan, TTriuenngg VDiaan,, Van VSairn,, Van
Tieng
Anh Anh Dia
Trung
.r
23
Nam 2021, Truong Dai hoc Nang lam phoi voi voi phan hieu UHTN tai tinh Lito Cai tuyen sinh nganh Kinh doanh quoc tS,
chuyen nganh Kinh doanh xu~t nhap kh~u nang lam san.
STT Ma nganh Ten nganh Ta hop mdn xet tuy~n
Ma ta hQ1l Chi tieu
(theo di~m thi THPT)
1.Toan, V~t Ly, H6a hoc AOO
Kinh doanh quoc t~ (chuyen
2. Toan, H6a HQc, Sinh HQc BOO
I 7340120 nganh:Kinh doanhxuat nh~p
50
khau niing [amsan) 3. Van, Toin, H6a hoc CO2
4. Toan,V~t Ly,Ti~ng Anh AOI
1.5. Ngufrng dam bao ch~t IUQ'ngd~u vito, di~u ki~n nh~n hBso'DKXT
1.5.1.D~ihoc h~chinh quy
-Xet tuyin duu kit qua hoc t(lpghi trong hoc b(;lTHPT:
VtlO
+ H9Csinh dat6t nghiep THPT c6tong diem 3 men (trongt6 hop dang Icy xet tuyen) ghitrong h9Cba lap 12va diem Utitien (neu c6)
dat til 15di€mtro len.
+Rieng d6i voi cac nganh dai h9Csu pham (Giao dueMftmnon, Giao due Ti€uh9C):H9c sinh da t6t nghi~pTHPT c6 hJch9c lap 12
x€p loc;tGi i6i ho?c di€mxet t6t nghi~pTHPT d?t til 8,0tr6 len.
-Xit tuyin d,!,a kit qua kjJthi tat nghi?p THPT: Thongbao sau khi c6 k€tquathi t6t nghi~pTHPT.
VtlO
1.5.2.Cao ding h~chinh quy
-Xit tuyin d,!,a kit qua h(Jct(lpghi trong h(Jcb(;lTHPT:
VtlO
+U6i v&itrinh d9 cao d~ngnganh Giaobd\lc'Mftmnon: H9c sinh da t6t nghi~pTHPT c6h9c Ivc lap 12x€p loc;tkiha tr6len ho~cdi€m
xet t6t nghi~pTHPT d~ttil 6,5 di€mtr6 len.
24
+D6i VITinganh cao ding Ti~ng trung Quoc: Hoc sinh da t6t nghiep THPT c6 tong diem 3 mon (trong t6 hop dang ky xet tuyen) ghi
trong h9C ba lap 12 va diem tru tien (neu c6) dat til 15 diem tro len.
-Xet tuyin dua VQO kit qua kjJthi tat nghirp THPT:Thong bao sau khi c6 k~t qua thi T6t nghiep THPT.
1.6. Cac thong tin efin thi~t khac d~ thi sinh DKXT vao cac nganh ella trmrng
- Ma tnrong: DTP
- Khong quy dinh mire chenh lech gitra cac t6 hop xet tuyen,
Nganh
STT TfihQ'pmdn thi/
Mft nganh
(Chuyen nganh)
xet tuyen theo di~m thi tat nghi~p THPT
I H:eD~IHQC
1 Chan nuoi (Chuyen nganh Chan nuoi - Thu y) 7620110
AOO:Toan, V~tly,H6a hoc
2 Khoa hoc cay trong (Chuyen nganh Tr6ng trot) - 7620105 BOO:Toan, Hoa hoc, Sinhh9C
DOl: Toan, Ngtr van, TiSng Anh
3 Quan 11'tai nguyen va moi tnrong C02: Toan, Ngtt van, Hoa h9C
7850101
COO:Ngfr van, Lich SU,Dja ly
DOl: Toan, Ngu van, TiSng Anh
4 Quan tri dich V\ldu Iich va 111hanh 7810103
C03: Toan, Ngu van, Lich su
ly
C04: Toan, Ngu van, Dja
C14: Ngu van, Toan, GDCD
5 Giao d\lc M~mnon
7140201 C19: Ngu van, Ljch SU,GDCD
ly,
C20: Ngu van, Dia GDCD
AOO:Toan, V~yly, H6a
6 Giao d\lc Ti~u h9C AOl: Toan, V~tly, TiSng Anh
7140202
DO1:Ngu van, Toan, TiSng Anh
ly
C04: Ngu van, Toan, Dja
7£._
25
Nganh
STT T6 hop mon thil
Ma nganh
(Chuyen nganh)
xet tuy~n theo di~m thi tfit nghiep THPT
DOl:Ngir van, Toan, TiengAnh
D04:Ngu Van, Toan, Ti~ngTrung
7 Ngon ngu Trung Quoc 7220204
DI0: Toan,Dia ly, Ti~ngAnh
DI5: Ngttvan, Dia Iy, Tieng Anh
AOO:Toan,V~t1)"H6a hoc
8 Kinht~ A01: Toan,V~tly, Ti~ngAnh
7310101
DI0: Toan,Dia ly, Tieng Anh
C04:Ngtrvan, Toan, Dia ly
II H:f, CAO DANG
C14: Ngu van, Toan, GDCD
1 Giao due M~m non
51140201 C19: Ngu van, Lich SU, GDCD
C20: Ngtt van, Uia ly, GDCD
DOl: Ngir van, Toan, Tieng Anh
2 Ti6ng Trung Quoc D04: Ngu van, Toan, Ti6ng Trung
6220209
DIS: Ngtr van, Dia ly, Ti6ng Anh
COO:Ngu van, Lich SU, Uia ly
T8
1.7. chirc tuyen sinh
1.7.1. Thifi gian nh{in h8SO':
- U6i voi phuong thirc xet tuyen thee diem thi THPT: Thi sinh n


Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Lào Cai

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Ký hiệu:         DTP

Loại hình:         Công lập

Địa chỉ:         Tổ 13, phường Bình Minh, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Điện thoại:         02143859299

Website:         laocai.tnu.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Giám đốc xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Xét tuyển theo 2 phương thức sau

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Thông tin tuyển sinh 2017

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

   + Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH (theo thang điểm 10).

   + Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Lào Cai ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định tại điểm a khoản này. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc Phân hiệu quy định.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

7. Tổ chức tuyển sinh

- Đợt 1: Từ ngày 15/7/2017.

- Đợt bổ sung: Từ ngày 8/8/2017.

8. Chính sách ưu tiên

9. Lệ phí xét tuyển

30.000đ/hồ sơ

10. Học phí dự kiến

- Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi, Kinh tế: 740.000đ/tháng/sinh viên.

- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 870.000đ/tháng/sinh viên.


Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai