Cùng Tìm Đáp Án ôn luyện đề thi thử lịch sử vào 10 năm 2020 mã đề 016 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm theo cấu chung đề tuyển sinh lớp 10.

Thử sức với đề thi này trong 60 phút em nhé!

Đề thi thử

Câu 1: Quan hệ quốc tế sau 1945 là sự xác lập trật tự thế giới nào?

A. Đơn cực nhiều trung tâm

B. Hai cực

C. Một cực

D. Đa cực.

Câu 2: Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”?

A. Ngụy quân

B. Ngụy quyền

C. “Ấp chiến lược”

D. Đô thị (hậu cứ).

Câu 3: Sự phân hóa của Tân Việt cách mạng Đảng đã dẫn đến thành lập tổ chức Cộng sản nào ở Việt Nam năm 1929?

A. Đông Dương Cộng sản Đảng

B. An Nam Cộng sản Đảng

C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

Câu 4: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở nước nào?

A. Bắc Phi

B. Tây Phi

C. Nam Phi

D. Đông Phi.

Câu 5: Những tờ báo tiến bộ của các tầng lớp tiểu tư sản trong những năm 1919-1926 là

A. Thanh niên, Chuông rè, An Nam trẻ

B. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê

C. Người nhà quê, An Nam trẻ, Thanh niên

D. Chuông rè, Tin tức, Thanh niên.

Câu 6: Trong những thành tựu bước đầu của công cuộc đổi mới, thành tựu nào quan trọng nhất?

A. Phát triển kinh tế đối ngoại

B. Thực hiện được 3 chương trình kinh tế

C. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội

D. Kiềm chế được làm phát.

Câu 7: Phi-đen Cax-tơ-rô tuyên bố Cu Ba tiến lên chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào?

A. Mĩ bao vây cấm vận

B. Đất nước đã lật đổ chế độ độc tài BatixtA

C. Mất nguồn viện trợ to lớn từ khi Liên Xô tan rã

D. Trong giờ phút quyết liệt của cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại bãi biển Hi-rôn.

Câu 8: Đồng tiền chung châu Âu với tên gọi EURO phát hành từ ngày:

A. 01/01/1999

B. 01/02/1999

C. 01/03/1999

D. 01/04/1999.

Câu 9: Biện pháp nào quan trọng nhất để chính quyền cách mạng kịp thời giải quyết khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám?

A. Tiết kiệm chi tiêu

B. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước (23/11/1941)

C. Động viên lòng nhiệt tình yêu nước và ủng hộ Chính phủ của nhân dân

D. Chính phủ ký sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam (31/1/1946).

Câu 10: Hội nghị toàn quốc của Đảng họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 đã quyết định vấn đề gì?

A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước

B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước

C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn

D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào.

Câu 11: Bốn ghế Bộ trưởng trong Chính phủ Liên hiệp mà Quốc hội nước ta đã nhường cho phái thân Tưởng đó những bộ nào?

A. Ngoại giao, kinh tế, giáo dục, xã hội

B. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội

C. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội

D. Ngoại giao, giáo dục, canh nông, xã hội.

Câu 12: Ở Đông Dương năm 1940 thực dân Pháp đứng trước 2 nguy cơ nào?

A. Đầu hàng Nhật, vừa đàn áp nhân dân Đông Dương

B. Đánh bại Nhật, vừa đàn áp nhân dân Đông Dương

C. Ngọn lửa cách mạng giải phóng dân tộc của nhân dân Đông Dương sớm muộn sẽ bùng nổ, phát xít Nhật đang lăm lê hất cẳng Pháp

D. Cấu kết với Nhật để đàn áp nhân dân Đông Dương.

Câu 13: Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Yên Bái?

A. Góp phần cổ vũ lòng yêu nước và chí căm thù của nhân dân ta đối với bè lũ cướp nước và tay sai

B. Chấm dứt vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp tư sản dân tộc đối với cách mạng Việt Nam

C. Đánh dấu sự khủng hoảng của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản

D. Việt Nam Quốc dân Đảng đáp ứng một phần yêu cầu của nhiệm vụ dân tộc của nhân dân ta

Câu 14: Những thủ đoạn thâm độc nhất của tư bản Pháp về chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm nô dịch lâu dài nhân dân Việt Nam là gì?

A. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp

B. Câu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân

C. “Chia để trị”

D. Khủng bố, đàn áp nhân dân ta.

Câu 15: Liên Xô quyết định sử dụng năng lượng nguyên tử vào mục đích gì?

A. Khống chế các nước khác

B. Duy trì nền hòa bình thế giới

C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới

D. Mở rộng lãnh thổ.

Câu 16: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay là

A. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới

B. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam

C. Thực hiện đường lối đối ngoài bất lợi cho cách mạng Trung Quốc

D. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.

Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng nhất trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam Việt Nam?

A. Quân đội Mĩ, quân đồng minh

B. Quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn

C. Quân đội Sài Gòn, quân đồng minh

D. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.

Câu 18: Nội dung của Hội nghị thành lập Đảng là gì?

A. Thông qua Luận cương Chính trị của Đảng

B. Thông qua Chính Cương, Sách lược văn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng và chỉ thị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời

C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời

D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.

Câu 19: Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải bị động đối phó .. Đó là phương hướng chiến lược của ta trong

A. Phá sản kế hoạch Na-va

B. Chiến dịch Tây Bắc

C. Đông-Xuân 1953-1954

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

Câu 20: Hai khẩu hiệu nào dưới đây được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931?

A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”

B. “Tự do dân chủ” và “ Cơm áo hòa bình”

C. “ Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “ Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”

D. “Đánh đổ đế quốc” và “ Xóa bỏ ngôi vua”.

Câu 21: Đại hội Đảng lần thứ II quyết định Đảng ra hoạt động c.ông khai với tên mới là gì?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương

B. Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Đảng Lao động Việt Nam

D. Đảng Cộng sản Liên đoàn.

Câu 22: Trong quá trình triển khai chiến lược toàn cầu Mĩ, Mĩ đã thu được một số kết quả ngoại trừ việc

A. Ngăn chặn đẩy lùi được CNXH trên phạm vi toàn thế giới

B. Lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo và ủng hộ Mĩ

C. Làm chậm quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới

D. Làm cho nhiều nước bị chia cắt trong thời gian dài.

Câu 23: Câu thơ sau đây của nhà thơ Chế Lan Viên phù hợp với sự kiện nào trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười”?

A. Khi Người đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa

B. Khi Người dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924)

C. Khi Người sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari

D. Khi Người viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.

Câu 24: Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến của ta biểu hiện ở điểm nào?

A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta

B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta

C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta

D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.

Câu 25: Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp hội nghị mở rộng nhận định kẻ thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương lúc này là ai?

A. Thực dân Pháp

B. Phát xít Nhật

C. Phát xít Pháp -Nhật

D. Phát xít Nhật và phong kiến nhà Nguyễn.

Câu 26: Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới trong nửa sau những năm 80 là gì?

A. Dữ trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới

B. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ

C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ

D. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.

Câu 27: Trong các nội dung sau, nội dung nào không có trong Hiệp định Giơ-ne-vơ?

A. Ngày 20/7/1956 Việt Nam sẽ tổng tuyển cử tự do trong cả nước để thống nhất nước Việt Nam

B. Để cho nhân dân Miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình

C. Hiệp định công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương

D. Hiệp định qui định ngừng bắn, thời gian chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời là vĩ tuyến 17, cấm 2 bên trả thù những người cộng tác với đối phương.

Câu 28: Nguyên nhân cơ bản làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?

A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá

B. Nhà nước nhân dân Xô viết, nhận thấy CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ

C. Chậm sửa chữa những sai lầm

D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp

Câu 29: Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra nhiệm vụ trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936-1939 là gì?

A. Chống phát xít, chống chiến tranh

B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai

C. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo, hòa bình

D. Chống thực dân Pháp giành độc lập và chống phong kiến đòi ruộng đất cho dân cày.

Câu 30: Kết quả lớn nhất của ta trong chiến dịch Biên giới 1950 là gì?

A. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 quân địch

B. Giải phóng vùng biên giới Việt Trung dài 750 km từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân

C. Hàng lang Đông- Tây bị chọc thủng ở Hòa Bình

D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. Kế hoạch Rơve của Pháp bị phá sản.

Câu 31: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?

A. Có vai trò quan trọng nhất

B. Có vai trò cơ bản nhất

C. Có vai trò quyết định trực tiếp

D. Có vai trò quyết định nhất.

Câu 32: Khối NATO còn gọi là khối gì?

A. Khối Tây Nam Đại Tây Dương

B. Khối Bắc Đại Tây Dương

C. Khối Nam Đại Tây Dương

D. Khối Đông Đại Tây Dương.

Câu 33: Ý nghĩa lịch sử nào là cơ bản nhất của cuộc tiến công chiến l972?

A. Đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta

B. Đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”

C. Đã giáng một đòn nặng nề vào quân ngụy ( công cụ chủ yếu) của Mĩ

D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hòa chiến tranh”.

Câu 34: Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông- Xuân 1974-1975 là gì?

A. Đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ-Ngụy

B. Chiến thắng Đường 9 – Nam Lào

C. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long

D. Chiến dịch Tây Nguyên.

Câu 35: Điểm khác nhau cơ bản của khoa học khác với kĩ thuật là gì?

A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

B. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển

C. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật

D. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.

Câu 36: Đến giữa những năm 90 của thế kỷ XX, ở khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình nổi bật là

A. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập

B. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO)

C. Tất cả các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập

D. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.

Câu 37: Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào?

A. Lào, Việt Nam

B. Mi-an-ma, Việt Nam

C. Cam-pu-chia, Lào

D. Lào, Mi-an-ma.

Câu 38: Tháng 9/1975, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Cải tạo XHCN

B. Bầu cử Quốc hội thống nhất

C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước

D. Bầu Ban Dự thảo Hiến pháp.

Câu 39: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương có hai giai cấp bị phân hóa thành hai bộ phận, đó là các giai cấp nào?

A. Giai cấp tư sản dân tộc và tầng lớp tiểu tư sản

B. Giai cấp đại địa chủ phong kiến và giai cấp tư sản

C. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

D. Giai cấp nông dân và giai cấp công nhân.

Câu 40: Tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần VIII, Hội nghị đã chủ trương thành lập mặt trận nào?

A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương

B. Mặt trận Liên Việt

C. Mặt trận Đồng minh

D. Việt Nam độc lập đồng minh( gọi tắt là Việt Minh).

Trên đây là nội dung đề thi thử môn lịch sử vào 10 năm 2020 mã đề 016, hãy thử làm bài rồi đối chiếu đáp án dưới đây em nhé!

Kiến thức trong đề số 016 đều thuộc chương trình Lịch sử 9 mà các em cần ôn luyện.

Nguồn tài liệu đề: Sưu tầm

Đáp án đề thi thử số 016 lịch sử vào 10

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 B 21 C 31 C
2 C 12 C 22 A 32 B
3 D 13 A 23 A 33 D
4 A 14 C 24 A 34 C
5 B 15 B 25 B 35 A
6 B 16 A 26 D 36 A
7 D 17 A 27 B 37 D
8 A 18 B 28 D 38 C
9 C 19 C 29 C 39 B
10 D 20 A 30 D 40 D

Cùng Tìm Đáp Án thử sức các mẫu đề thi thử vào 10 tất cả các môn có hướng dẫn giải chi tiết để ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 thật tốt!




Xem thêm