Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Kỳ Phú, Ninh Bình năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo cùng với dạng bài tập trọng tâm giúp các em học sinh củng cố kiến thức hệ thống lại các dạng bài tập ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo tải về chi tiết có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2016 - 2017 - Đề số 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Thị trấn Giồng Riềng 1, Kiên Giang năm 2016 - 2017

TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

Năm học: 2016-2017

MÔN: TOÁN 4

(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:

Câu 1. Số "Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi" được viết là:

A. 281 870 B. 281 780 C. 218 780 D. 128 780

Câu 2. Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là:

A. 596 B. 639 C. 693 D. 722

Câu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:

A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8

Câu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:

A. 85 phút B. 2 giờ 5 phút C. 1 giờ 5 phút D. 128 phút

Câu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:

A. 24 cm2 B. 126 cm2 C. 135 cm2 D.720 cm2

Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:

Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể?

Trả lời: Người ta phải dùng ...........viên gạch để lát kín phòng học trên.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 8. (1 điểm)

Một trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó?

Bài giải
..............................................................................................................................

Câu 9 (1 điểm):

Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki - lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc?

Bài giải

.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................

Câu 10: (1 điểm) Tìm X biết:

X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130

........................................
.......................................
.......................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LỚP 4 MÔN TOÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

C

C

A

D

C

1000

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm

Câu 8: (1,0 điểm)

Theo bài ra ta có sơ đồ:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)

Số học sinh nữ của trường học đó là:

405 : 5 x 2 = 162 (học sinh) (0,25 điểm)

Số học sinh nam của trường học đó là:

405 - 162 = 243 (học sinh) (0,25 điểm)

Đáp số: nữ: 162 học sinh; nam: 243 học sinh

Câu 9: (1,0 điểm)

Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki - lô - gam thóc là:

1070 + 386 = 1456 (kg) (0,5 điểm)

Trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được số ki - lô - gam thóc là:

1456 : 2 = 728 (kg) (0,25 điểm)

Đáp số: 728 kg thóc (0,25 điểm)

Câu 10: (1,0 điểm) Tìm x biết:

X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130

X x 2 + X x 3 + X x 4 + X x 1= 2130

X x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130

X x 10 = 2130

X = 2130 : 10

X = 213




Xem thêm