Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra, đánh giá năng lực học tập của học sinh lớp 10 trong nửa đầu học kì 2 môn Hóa học. Với tài liệu này thư viện đề thi TimDapAnhi vọng rằng các bạn học sinh sẽ ôn thi tốt và có điểm số cao.

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2.
NĂM HỌC 2016 - 2017.
Môn: Hóa học - Lớp 10.
Thời gian làm bài 50 phút. Số câu trắc nghiệm 40.
(Không kể thời gian phát đề).

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80, I = 127, Ba = 137.

Câu 1: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:

A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.
C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 2: O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2

A. KOH. B. H2O. C. SO2. D. H2.

Câu 3: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là

A. -2, 0, +4, +6 B. +1; +3; +5; +7
C. -1; 0; +1; +3; +5; +7 D. -2; 0; +6; +7

Câu 4: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì

A. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua
D. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.

Câu 5: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:

A. HCl B. HI C. HBr D. HF

Câu 6: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?

A. ozon hoặc hiđrosunfua B. HCl hoặc Cl2.
C. H2 hoặc hơi nước D. SO2 và SO3.

Câu 7: Nồng độ C% của dd HCl được tạo nên sau khi cho 143ml dung dịch CuCl2 20% (d = 1,18 g/ml) tác dụng với 50g dung dịch H2S 20,4%.

A. 8,33% B. 18,25% C. 9,37% D. 4,17%

Câu 8: Trong pứ sau: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng?

A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Nước đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Clo chỉ đóng vai trò chất khử

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. nhiệt phân Cu(NO3)2 D. điện phân nước

Câu 10: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:

A. Iot B. Brom C. Clo D. Flo

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V:

A. 8,96 B. 7,84 C. 15,68 D. 4,48

Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36% (d=1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:

A. 37,4% B. 39,4% C. 61,1% D. 86,52%

Câu 13: Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3?

A. 23,1 gam B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam

Câu 14: Hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là:

A. 7,3% B. 5% C. 73% D. 7%

Câu 15: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là:

A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O

Câu 16: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là:

A. 60% và 40% B. 80% và 20% C. 75% và 25% D. 25% và 75%

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 61,11%. B. 50%. C. 38,89%. D. 40%.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:

HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.

Hệ số cân bằng tối giản của HCl là

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 19: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:

A. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
B. chúng là những đơn chất được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
C. Đều có tính oxi hóa .
D. Có cùng số proton và nơtron

Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là

A. 57%. B. 70%. C. 43%. D. 30%.

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra ở (đktc). Hỏi, cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 11,1g B. 13,55g C. 12,2g D. 15,8g

Câu 22: Cho hỗn hợp ACO3 và BCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl đã dùng là:

A. 0,15 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol

Câu 23: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?

A. AgCl B. AgF C. AgI D. AgBr

Câu 24: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:

A. nitơ B. clo C. oxi D. cacbonđioxit

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)

A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. Ở điều kiện thường là chất khí
C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hóa mạnh

Câu 26: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?

A. Nhường đi 1e B. Nhận thêm 7e C. Nhận thêm 1e D. Nhường đi 7e

Câu 27: Trong phản ứng của S với kim loại hoặc S với H2 thì S là:

A. Không oxi hóa cũng không khử. B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa

Câu 28: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

A. +1,+3,+5,+7 B. -1,+1,+3,+5,+7 C. +7,+3,+5,+1,0,-1 D. -1,0,+1,+3,+5,+7

Câu 29: Sục ozon vào dung dịch KI đã nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng được là

A. Dung dịch ngả màu vàng nhạt. B. Dung dịch chuyển thành màu xanh
C. Dung dịch ngả màu tím. D. Dung dịch trong suốt

Câu 30: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O?

A. 24,5 gam B. 42,5 gam C. 25,4 gam D. 45,2 gam

Câu 31: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:

A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaCl D. NaBr

Câu 32: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:

A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ

Câu 33: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2, Na2SO4, FeS, Fe2O3, K2O, CaCO3, Mg(NO3)2?

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6

Câu 34: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây?

A. Bột gạo B. Bột Fe C. Tất cả đều được D. Bột S

Câu 35: Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ được 1,12 lít hiđro (đktc). % khối lượng sắt trong A là

A. 72%. B. 19%. C. 27%. D. 28%.

Câu 36: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?

A. NaCl B. CuCl2 C. HCl D. Cl2

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (ở đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B, kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V có giá trị là:

A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 6,72 lít D. 33,6 lít

Câu 38: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M. Nồng độ mol/lít của dd thu được là:

A. 2,1M B. 1,2M C. 3,2M D. 2,2M

Câu 39: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?

A. Fe B. Cu C. Au D. Mg

Câu 40: Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200g dd NaOH 40%. Khối lượng chất tan trong dd sau phản ứng là m gam. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị:

A. 83,5 B. 85,3 C. 13,3 D. 77,85

-------------------------HẾT---------------------
(Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10

1. C

2. A

3. A

4. A

5. B

6. A

7. C

8. C

9. A

10. B

11. C

12. A

13. B

14. A

15. C

16. C

17. C

18. D

19. B

20. D

21. A

22. B

23. B

24. B

25. D

26. C

27. D

28. B

29. B

30. A

31. C

32. D

33. D

34. D

35. D

36. D

37. A

38. C

39. D

40. B

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm