Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán đề 4 theo Thông tư 22 là đề Toán lớp 3 học kì 2 giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các bài tập toán lớp 3 học kỳ 2, từ đó giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc ôn thi chất lượng và hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Ma trận đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020 - 2021

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 3

NĂM HỌC 2020 - 2021

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

3

1

2

1

4

3

Câu số

1,2;3

6

8; 9

11

1;2;3;6

8; 9;11

Số điểm

1,5

0,5

3,5

0,5

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ.

Số câu

2

2

Câu số

4;5

4,5

Số điểm

1,0

1,0

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.

Số câu

1

1

Câu số

7

7

Số điểm

1,0

1,0

Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Số câu

1

1

Câu số

10

10

Số điểm

2,0

2,0

Tổng

Số câu

3

3

2

1

1

1

7

4

Câu số

1,2;3

4;5; 6

8; 9

7

10

11

1;2;3;

4;5;6;7

8;9;

10;11

Số điểm

1,5

1,5

3,5

1,0

2,0

0,5

4,0

6,0

2. Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020 - 2021

Trường: ……..…………….….…

Họ và tên:……..…………………

Lớp: ……..………………………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II

LỚP 3 - NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: Toán - THỜI GIAN: 40 PHÚT

Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….

Điểm

Lời nhận xét của thầy, cô giáo

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………..

PHẦN I: Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52649

B. 25649

C. 62549

D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

A. 21427

B. 12427

C. 12327

D. 13427

Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:

A. 9709

B. 12741

C. 8709

D. 8719

Câu 4. 3km 6m =………………….m

A. 306

B. 3600

C. 3006

D. 360

Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:

A. 37224

B. 27224

C. 47224

D. 36224

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm

B. 32 cm 2

C. 320 cm

D. 320 cm 2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a. 32 457 + 46 728

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

b. 73 452 – 46 826

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

c. 21 513 x 4

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

d. 84 917 : 7

……………………..

……………………...

……………………...

……………………..

……………………..

……………………

Câu 9: Tìm x

x x 7 = 28406

1248 + x = 39654

x : 9 = 1016

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

3. Đáp án đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2020 - 2021

I. TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

A

B

C

C

D

A

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm

a. 79185

b. 26626

c. 86052

d. 12131

Câu 9: Tìm x (1,5 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm

x x 7 = 28406

x = 28406 : 7

x = 4058

1248 + x = 39654

x = 39654 – 1248

x = 38406

x : 9 = 1016

x = 1016 x 9

x = 9144

Câu 10: ( 2,0 điểm)

Tóm tắt (0,5 điểm)

- 63 l dầu: 7 thùng

- 774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,5 điểm)

63 : 7 = 9 (l dầu)

774l dầu đựng số thùng là là: (0,5 điểm)

774 : 9 = 86 (thùng)

Đáp số: 86 thùng (0,5 điểm)

Câu 11: ( 0,5 điểm)

Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là:

10 000 – 99 = 9901

............................................................

Các thầy cô và phụ huynh nên khích lệ, động viên các em học thật tốt, điều này rất tốt cho việc hỗ trợ các em trở thành một học sinh khá, giỏi, khiến các em cảm thấy thoải mái và dễ tiếp thu môn học hơn nhiều.

Ngoài đề thi cuối học kì 2 lớp 3 năm 2021, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm toàn bộ đề thi lớp 3 kì 2 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 - 2021 Tải nhiều

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm