Đề kiểm tra khảo sát cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án

Đề kiểm tra khảo sát cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Toán 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) 

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

  1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là

A. A = {6;7;8;9}.           B. A = {5;6;7;8;9};.

C. A = {6;7;8;9;10}.      D. A = {5;6;7;8;9;10}.

  1. Tập hợp A = {16;17;18;19} được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là

A. .                              B. .

C. .                             D. ;.

  1. Số tự nhiên liền sau số  

A. a.                                B. a + 1.                        C. a + 3.                        D. a + 4.

  1. Biểu thức có giá trị là

A. 63 .                              B. 69.                            C. 62 .                           D. 16.

  1. Số nguyên liền trước số  -10 là

A.  -9.                              B.  -11.                         C.  9.                             D.  11.

  1. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là

A.  1 .                                B.  -1.                           C.  9.                             D.  -9.

  1. Kết quả của phép tính  (21-35)-(-35-20)

A. 41.                              B.  111.                          C.  -41.                         D.  1.

  1. Một đoàn đi tham quan du lịch có 495 người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có 45 chỗ ngồi cho khách?

A.  10.                              B. 11 .                            C.  12.                            D.  13.

  1. ƯCLN(60,90) 

A.  2;

B.  3;

C.  6;

D.  30.

  1. Tập hợp các số nguyên tố có  1 chữ số là

A. {1;3;5;7};

B.  {3;5;7;11};

C.  {2;3;5;7};

D.  {1;2;3;5;7}. 

  1. Để số chia hết cho cả thì * bằng

A. 1.                                 B. 3.                              C. 5.                              D. 0.

  1. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?

A. 280.                             B. 285.                          C. 296.                          D. 297.

  1. Một căn phòng có diện tích nền là  100m2, diện tích các cửa là  25m2. Chỉ số mức ánh sáng của căn phòng đó là

A. 125.                            B.  75.                           C.  40.                           D.  25;.

  1. BCNN (5,10,30) là

A. 150.                            B.  1500.                       C.  30.                           D.  60;.

  1. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?

A. Hình tam giác đều.      B. Hình vuông.              C. Hình thang.               D. Hình thang cân.

  1. Hình vuông có mấy trục đối xứng?

A. 1.                                 B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

  1. Số đo mỗi góc của tam giác đều là

A. 400.                             B. 500.                           C. 600.                           D. 700.

  1. Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC = 10cm,  BD = 6cm là

A. 60cm2.                        B. 60cm.                       C. 30cm2.                      D. 30cm.

  1. Số đường chéo chính của hình lục giác đều là

A. 3.                                 B. 6.                              C. 8.                              D. 9.

  1. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?

A. 200 viên.                     B. 250 viên.                   C. 300 viên.                   D. 350 viên.

 

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a)                                   b)  .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a)  ;                                    b)  .

Bài 3. (1,0 điểm)

Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Bài 4. (1,0 điểm)

a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm.

b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3cm.

Bài 5. (1,0 điểm)

Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. 

a) Tính chu vi mảnh vườn?

b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn?

 

Bài 6. (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, y biết:  x - 3 = y(x + 2)

----------HẾT---------

 

 

 

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

 

 

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

C

C

B

D

A

B

D

C

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)

Bài

Nội dung

Điểm

1.a

(0,5đ)

 

 

 

0,25

 

0,25

1.b

(0,5đ)

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

Ngoài Đề kiểm tra khảo sát cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa