Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 11

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Đăk Song, Đăk Nông năm học 2016 - 2017. Đề thi được ra theo hình thức trắc nghiệm với 30 câu hỏi và thời gian làm bài là 45 phút. Phần đáp án đã được cập nhật đầy đủ. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đăk Nông năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 11
Đề gồm: 30 câu - Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho nguyên tử khối: N = 14, S = 32, Mg = 24, Fe = 56, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Cu = 64)

Câu 1: Cho các kết luận sau:

(a) NH3 có mùi khai. (b) NH3 tan nhiều trong nước.
(c) dd NH3 làm quỳ hóa xanh. (d) NH3 có tính bazo yếu.

Số kết luận đúng là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 2: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là

A. Chất oxi hóa. B. Chất khử C. axit. D. bazo.

Câu 3: Nhiệt phân muối KNO3, sản phẩm thu được là

A. K2O, NO2, O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2, O2. D. K, O2.

Câu 4: Loại phân giúp cây xanh tốt, phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả là

A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.

Câu 5: Cho phản ứng: Cu + HNO3(loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất của phản ứng lần lượt là

A. 4, 8, 4, 2, 4. B. 2, 4, 2, 1, 2. C. 3, 8, 3, 2, 4. D. 4, 6, 5, 7, 4.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải photpho?

A. Sản xuất axit H3PO4. B. Sản xuất diêm, pháo hoa.
C. Sản xuất đạn cháy, bom trong quân sự. D. Bảo quản thực phẩm.

Câu 7: Cho các kết luận sau:

(a) P trắng và P đỏ là hai dạng thù hình của photpho.
(b) P trắng phát quang trong bóng tối ở nhiệt độ thường.
(c) Diêm lấy lửa được làm từ photpho trắng.
(d) P hoạt động hóa học mạnh hơn N2.

Số kết luận đúng là

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội là

A. Au. B. Fe. C. Al. D. Zn.

Câu 9: Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch không màu: Na3PO4, HCl, HNO3. Thuốc thử nhận biết ba dung dịch trên là

A. Dung dịch AgNO3. B. Qùy tím.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH.

Câu 10: Cho 12 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí NO2 duy nhất. Khối lượng muối thu được là

A. 43 gam. B. 42 gam. C. 41 gam. D. 44 gam.

Câu 11: Tính chất hóa học của P là

A. Tính axi hóa. B. Tính oxi hóa và khử. C. Tính axit. D. Tính Khử.

Câu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết ion photphat (PO43-) là

A. Dung dịch BaCl2. B. Qùy tím.
C. Dung dịch phenolphthalein. D. Dung dịch AgNO3.

Câu 13: Khí Nitơ tương đối trơ ở t thường là do

A. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ.
B. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
C. Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 14: Khi cho 0,1mol H3PO4 tác dụng với 0,1 mol NaOH, ta thu được muối nào sau đây:

A. NaH2PO4. B. Na3PO4. C. NaH2PO4 và Na3PO4. D. Na2HPO4.

Câu 15: Cho 7,2 gam Mg tác dụng với axit HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất - ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48 lit. D. 6,72 lit.

Câu 16: Số oxi hóa của P trong P2O3

A. +2. B. +5. C. -3. D. +3.

Câu 17: Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng

A. %C. B. %N. C. %O. D. %N2O.

Câu 18: Cho m gam muối FeSO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NH3 dư (trong điều kiện không có oxi). Sau phản ứng thu được 9 gam kết tủa. Gía trị của m là

A. 16,1 gam. B. 11,6 gam. C. 25,2 gam. D. 15,2 gam.

Câu 19: Nhiệt phân NH4NO3 thu hơi nước và khí

A. N2O. B. N2. C. NO. D. NO2.

Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 8,5 gam NaNO3. Sau phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Gía trị của V là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.

Câu 21: Cần dùng bao nhiêu lít khí nito để điều chế 17 gam NH3. Biết hiệu suất của phản ứng là 25% (thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn). Thể tích khí nito là

A. 44,8 lít. B. 22,4 lít. C. 3,36 lít. D. 11,2 lít.

Câu 22: Vai trò của N2 trong phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3

A. Bazơ B. Axit C. Chất oxi hóa D. Chất khử

Câu 23: Cho phản ứng: P + HNO3 (đặc) → A (hợp chất của P có số oxi hóa +5) + B (màu nâu) + H2O. A, B lần lượt là

A. P2O5, NO. B. H3PO4, NO. C. H3PO4, NO2. D. P(NO3)5, NO2.

Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra sau đây, khi cho Cu tác dụng với axit HNO3 đặc?

A. Dung dịch có màu xanh, khí NO thoát ra.
B. Dung dịch có màu xanh, khí NO2 thoát ra.
C. Cu không tan.
D. Dung dịch có màu xanh, khí H2 thoát ra.

Câu 25: Dung dịch HNO3 có môi trường

A. Trung tính. B. Lưỡng tính. C. Axit. D. Bazo.

Câu 26: Công thức phân tử của phân đạm ure là

A. NH4Cl. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. NaNO3.

Câu 27: Khi cho S nung nóng vào dung dịch HNO3 đặc thu được sản phẩm trong đó có hợp chất X (S có số oxi hóa +6). X là

A. SO2. B. H2SO4. C. SO3. D. H2S.

Câu 28: Chất không nên bón cùng với phân đạm là

A. Vôi. B. Phân chuồng. C. Phân lân. D. Phân kali.

Câu 29: Chất phản ứng với dung dịch H3PO4

A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu.

Câu 30: Số oxi hóa có thể của N trong NH3

A. +5. B. -3. C. +2. D. +3.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm