A Closer Look 2 trang 52 Unit 11 Tiếng Anh 7 mới

Listen again to part of the conversation What words do Phuc, Veronica and Mai use when talking about the future? Complete the rules in the box.


A CLOSER LOOK 2

Bài 1

Task 1. Listen again to part of the conversation. What words do Phuc, Veronica and Mai use when talking about the future? Complete the rules in the box.

(Nghe lại phần đàm thoại. Những từ nào mà Phúc, Veronica, Mai sử dụng khi nói về tương lai? Hoàn thành các quy luật trong khung) 

Mai: Wow! Driverless cars already exist. I can't believe it.

Veronica: Yes, they look so cool! What will be next?

Phuc: I'm sure there'll also be flying cars.

Mai: Does that mean we'll still have traffic jams... in the sky?

Veronica: Ha ha, yes, maybe there will be!

Phuc: No, I think they'll have SSS. It's a sky safety system. It'll stop everyone from crashing. It'll help them avoid traffic jams too.

Mai: I'd prefer to have a jet pack. I'll wear it on my back. It doesn't take lots of space, and I'll use mine to fly anywhere easily.

We often use____________to make a prediction about the future.

Example: It will rain tomorrow.

How will people travel in the year 2100?

Affirmative

S + will + V

Negative

 _____________

Interrogative

 _____________

Lời giải chi tiết:

We often use will to make a a prediction about the future.

Example: It will rain tomorrow.

How will people travel in the year 2100?

Affirmative

S + will + V

Negative

S + will not/ won't + V

Interrogative

Will + S + V?


Bài 2

Task 2. Rearrange the words to make sentences.

(Sắp xếp lại những từ để tạo thành câu)

1. People/until/flying cars/use/won't/the year 2050.

2. Do you think/increase/next month/the fuel price/will/?

3. arrive/next week/won't/The mail/untill.

4. I don't think/he/the new position/take/will/.

5. use/solar energy/will/in the future/more/We/.

Phương pháp giải:

Sắp xếp theo cấu trúc câu: S + V + O (tân ngữ), trạng ngữ

think + mệnh đề (S + V)

Lời giải chi tiết:

1. People won’t use flying cars until the year 2050. 

(Cho đến năm 2050 người ta mới sử dụng xe bay.)

2. Do you think the fuel price will increase next month?

(Bạn có nghĩ giá nhiên liệu sẽ tăng vào tháng tới không?)

3. The mail won’t arrive until next week.

(Thư sẽ đến vào tuần tới.)

4. I don’t think he will take the new position.

(Tôi không nghĩ anh ấy sẽ đảm nhận vị trí mới.) 

5.  We will use more solar energy in the future.

(Chúng ta sẽ dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn trong tương lai.)


Bài 3

Task 3. Minh Duc is asking a fortune-teller about his future. Complete the sentences with the correct form of "will". 

(Minh Đức đang hỏi thầy bói về tương lai anh ta. Hãy hoàn thành các câu với hình thức đúng của “will”) 

Minh Duc: _________I___________(1. be) successful?

Fortune-teller: Yes, you (2. be) ___________a successful person.

Minh Duc: ___________I(3. be) ___________happy?

Fortune-teller: Yes, you (4. be) ___________happy.

Minh Duc: ___________ I (5. be) ___________famous?

Fortune-teller: No, you (6. not be) ___________ very famous. But you (7. travel) ___________a lot.

Minh Duc: Wow, that's great!

Lời giải chi tiết:

1. Will I be              

2. will be            

3. Will I be                  

4. will be

5. Will I be              

6. won’t be        

7. wil travel

Tạm dịch:

Minh Đức: Con sẽ thành công không?

Thầy bói: Đúng vậy, con sẽ là một người thành công.

Minh Đức: Con sẽ hạnh phúc không?

Thầy bói: Có, con sẽ hạnh phúc.

Minh Đức: Con sẽ nổi tiếng chứ?

Thầy bói: Không, con không quá nổi tiếng. Nhưng con sẽ đi du lịch nhiều.

Minh Đức: Ồ, thật hay!


Bài 4

Task 4. Complete the sentences with possessive pronouns. Look at the example.

(Hoàn thành các câu với đại từ sở hữu. Nhìn vào ví dụ) 

Example:

This is your pen. → This pen is yours.

1. This is Thu and Mon's computer.

This computer is (Thu and Mon)____________.

2. My bike is black

The black bike is (me) ____________.

3. These are his shoes.

These shoes are (he) ____________.

4. This is Veronica's cat.

The cat is (Veronica) ____________.

5. That is our picture.

The picture is (we) ____________.

Lời giải chi tiết:

1. This computer is theirs. (Đây là máy tính của Thu và Mon.)

2. The black bike is mine (Xe đạp màu đen là của tôi.)

3. These shoes are his.  (Đây là giày của anh ấy.)

4. The cat is Veronica’s. (Con mèo là của Veronica.)

5. The picture is ours. (Đó là bức tranh của chúng tôi.) 


Bài 5

Task 5. GAME

Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them.

(Bây giờ, chọn bất kỳ năm điều bạn có thể nhìn thấy trong lớp học. Tạo câu về chúng.)  

Example: This classroom is ours. 

1.________________

2.________________

3.________________

4.________________

5.________________

Phương pháp giải:

Sở hữu cách: với những từ ở dạng số nhiều, phẩy cao sau s', với những từ số ít thêm 's

Lời giải chi tiết:

1. The tables are students’.

(Những cái bàn là của học sinh.)

2. The board is ours. 

 (Bảng là của chúng ta.)

3. The chairs are students’. 

(Ghế là của học sinh.) 

4. The ruler is teacher’s. 

(Cây thước này là của giáo viên.) 

5. This bag is mine. 

(Túi này của tôi.)