Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 có file nghe và đáp án nằm trong bộ đề Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp học sinh lớp 4 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

* Xem thêm: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2020 - 2021

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2021

Nội dung bài nghe

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Task 3. Listen and circle the correct answers. There is one example.

Example:

V A. Tom is going to the supermarket.

B. Tom is going to the bookshop.

C. Tom is going to the pharmacy.

1.

A. They’re 60,000 dong.

B. They’re 70,000 dong.

C. They’re 80,000 dong.

2.

A. It’s 0912 283 804.

B. It’s 0912 283 805.

C. It’s 0912 283 809.

3.

A. He agrees to go swimming.

B. He agrees to go fishing.

C. He agrees to go dancing.

4.

A. She wants to see the monkeys.

B. She wants to see the bears.

C. She wants to see the elephants.

5.

A. He’s going to swim in the sea.

B. He’s going to play in the sun.

C. He’s going to eat seafood.

II. READING AND WRITING

Task 1A. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Task 2. Order the words. There is one example.

Example: going / Vinpearl / visit / this / we / summer / to / are

We are going to visit Vinpearl this summer.

you / there / going / are / to / what / do
____________________________________?

2. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going

___________________________________________.

3. countryside / are / in / going / we / the / to / kites / fly

___________________________________________.

4. cruise / to / you / take / are / boat / going / a

___________________________________________?

5. summer / are / this / you / holiday / where / going

___________________________________________?

Task 3. Read and write YES or NO. There is one example (0).

Hi, my name is Quan. I wear different kinds of clothes for schooldays. On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes. I like hot days because I can wear light clothes to school.

0. Quan wears different kinds of clothes for schooldays.

YES

1. He wears wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts on hot days.

______

2. He also wears a pair of socks and shoes on hot days.

______

3. He wears a jacket over a jumper, a pair of trousers on cold days.

______

4. He usually wears a pair of sandals on cold days, too.

______

5. He likes hot days because he can wear light clothes at home.

______

Task 4. Read the text and answer the questions

I usually get up at half past six in the morning. I have breakfast at seven o’clock and then I ride a bike to school at seven thirty. My school starts at eight. I have four lessons in the morning. I have lunch at 12:00 at school canteen. After that I have three lessons in the afternoon. I arrive home at five p.m. Then I have dinner at 7:20 and I go to bed at 10:30.

1. How do you go to school?

________________________________________

2. What time does the school start?

________________________________________

3. How many lessons do you have in the morning?

________________________________________

4. Where do you have lunch?

________________________________________

5. When do you come back home?

________________________________________

6. What time do you have dinner?

________________________________________

7. What do you do at 10:30?

________________________________________

Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X;

Task 3. Listen and circle the correct answers. There is one example.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1 - swim

2 - football

3 - seafood

4 -  badminton

5 - boat cruise

Task 2. Order the words. There is one example.

1 - What are you going to do there?

2 - I’m going to explore caves in the mountains.

3 - We are going to fly kites in the countryside.

4 - Are you going to take a boat cruise?

5 - Where are you going this summer holiday?

Task 3. Read and write YES or NO. There is one example (0).

1 - YES; 2 - NO; 3 - YES; 4 - NO; 5 - NO;

Task 4. Read the text and answer the questions

1 - I go to school by bike.

2 - It starts at eight.

3 - I have four lesson.

4 - I have lunch at school canteen.

5 - I come back home at 5 p.m.

6 - I have dinner at 7:20.

7 - I go to bed at 10: 30.

Tải trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 có file nghe số 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trọn bộ, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kì 2 lớp 4, Luyện thi Tiếng Anh lớp 4 online, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!